STT |
NỘI DUNG THU |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
Ghi chú |
I |
LỆ PHÍ HỘ TỊCH |
|
||
1 |
Đăng ký khai sinh không đúng hạn |
Đồng/1 việc |
5.000 |
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND thành phố Hà Nội ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của HĐND thành phố Hà Nội. |
2 |
Đăng ký lại khai sinh |
Đồng/1 việc |
5.000 |
|
3 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Đồng/1 việc |
5.000 |
|
4 |
Đăng ký khai tử không đúng hạn |
Đồng/1 việc |
5.000 |
|
5 |
Đăng ký lại khai tử |
Đồng/1 việc |
5.000 |
|
6 |
Đăng ký lại kết hôn |
Đồng/1 việc |
5.000 |
|
7 |
Nhận cha, mẹ, con |
Đồng/1 việc |
10.000 |
|
8 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú trong nước |
Đồng/1 việc |
5.000 |
|
9 |
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú trong nước |
Đồng/1 việc |
5.000 |
|
10 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Đồng/1 việc |
3.000 |
|
11 |
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác |
Đồng/1 việc |
5.000 |
|
12 |
Đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/1 việc |
5.000 |
|
13 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Đồng/1 việc |
8.000 |
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có Quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí Quốc tịch. |
II |
CHỨNG THỰC |
|
|
|
01 |
Phí chứng thực bản sao từ bản chính |
Đồng/Trang |
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính |
Thông tư 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp và quản lý sử dụng phí chứng thực |
02 |
Phí chứng thực chữ ký |
Đồng/ Trường hợp |
10.000 đồng/ trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản |
|
03 |
Phí chứng thực hợp đồng, giao dịch |
|
|
|
a |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Đồng/HĐGD |
50.000 đồng/HĐGD |
|
b |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Đồng/HĐGD |
30.000 đồng/HĐGD |
|
c |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Đồng/HĐGD |
25.000 đồng/HĐGD |
|
III |
LỆ PHÍ NUÔI CON |
|
|
|
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
Đồng/1 việc |
400.000 |
Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ |
IV |
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI |
|||
01 |
Sử dụng, khai thác hồ sơ, tài liệu đất đai (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ tài liệu) |
Đồng/hồ sơ/lần |
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND thành phố Hà Nội về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn TP Hà Nội thuộc thẩm quyền của HĐND TP Hà Nội |
a |
- Tổ chức |
300.000 |
||
b |
- Cá nhân |
150.000 |
||
V |
Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa |
Đồng/giấy |
70.000 |
Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt |
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
VHTT
UBND phường Phú La
Viết bình luận