MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Cấn Thị Hải Yến |
Lê Trung Dũng |
Nguyễn Khắc Huy |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức VH-XH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Tên thủ tục và cơ sở pháp lý |
Mục 5.8 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
Giảm thời gian giải quyết TTHC |
Mục 5.4 và mục 5.7 |
Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 25 ngày xuống còn 24 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và giải quyết thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lạitrên địa bàn phường.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lạitại UBND phường.
Cán bộ, công chức thuộc bộ phận Văn hóa thông tin, Văn phòng Ủy ban nhân dân phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Sau thời hạn bịđình chỉ hoạt động giáo dục, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập khắc phục những nguyên nhân bịđình chỉ, tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hồ sơ đến UBND phường đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở lại |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Tờ trình đề nghị cho phép giáo dục hoạt động trở lại. 2. Báo cáo việc khắc phục những tồn tại của nhóm trẻ, lớpmẫu giáo độc lập. 3. Biên bản kiểm tra |
x
x x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
24ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Chia ra: -Bộ phận tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày (nhận hồ sơ ½ ngày; trả hồ sơ: 1/2 ngày); - UBND phường phối hợp với Phòng GD&ĐT thẩmđịnh: 22 ngày - Lãnh đạo UBND phường phê duyệt: 01 ngày. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo quy định. Bộ phận tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính chuyển HS cho cán bộ chuyên môn
|
Tổ chức/cá nhân; Bộ phận tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính |
1/2 ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Cán bộ chuyên môn được giao phụ trách kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân. Nếu hồ sơđúng quy định tham mưu văn bản, gửi phòng GD&ĐT để kiểm tra thực tếđiều kiện hoạt động của nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
Công chức Văn hóa Xã hội |
05 ngày |
|
||
B3 |
Kiểm tra thực tếđiều kiện hoạt động của nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
Phòng GD&ĐT phối hợp với UBND phường |
10 ngày |
|
||
B4 |
Tiếp nhận văn bản trả lời của phòng GD&ĐT, dự thảo Quyếtđịnh cho phép hoạt động trở lại |
Công chức Văn hóa-Xã hội |
07 |
|
||
B5 |
Lãnhđạo UBND phường ký, duyệt Quyếtđịnh cho phép hoạt động trở lại |
Lãnhđạo UBND phường |
01 |
Quyếtđịnh cho phép hoạt động trở lại |
||
B6 |
Bộ phận được giao phụ trách tổng hợp, vào sổ theo dõi và trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định của pháp luật. Trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Công chức Văn hóa- xã hội; Bộ phận tiếp nhậnvà giải quyết thủ tục hành chính |
1/2 ngày |
|
||
5.8. |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Giáo dục; Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; - Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDDT ngày 24/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành hợp nhất các thông tư quy định Điều lệ trường MN ban hành theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDDT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non tư thục. - Quyếtđịnh số8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính hủy bỏ lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc thẩm quyền của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã. - Công văn số 4625/SGD&ĐT-GDMN ngày 29/12/2017 của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội V/v hướng dẫn, bổ sung một số nội dung về quản lý cơ sở GDMN ngoài công lập trên địa bàn Thành phố. |
|||||
6.BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy biên nhận |
2. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
2. |
Văn bản xác nhận |
3. |
Giấy biên nhận |
4. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (bản cứng hoặc file mềm quản lý) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận Văn hóa thông tin và lưu trữ theo quy định hiện hành |
Viết bình luận