MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Đặng Thị Mai Hương |
Lê Trung Dũng |
Nguyễn Khắc Huy |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức TP-HT |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
Trang 5 |
Giảm thời gian giải quyết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
1. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
- Cán bộ công chức thuộc UBND phường.
2. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
§ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
§ Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
3. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
§ UBND: Ủy ban nhân dân
§ TTHC: Thủ tục hành chính
4. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||||
|
Công dân Việt Nam cư trú trong nước, sinh trước ngày 01/01/2016, chưa được đăng ký khai sinh, có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (bản chính hoặc bản sao được chứng thực hợp lệ) như: giấy tờ tùy thân; Sổ hộ khẩu; Sổ tạm trú; giấy tờ khác do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam cấp. |
||||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
Giấy tờ phải nộp |
1. Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu. |
x |
|
||||
2. Văn bản cam đoan của người yêu cầu về việc chưa được đăng ký khai sinh. |
x |
|
|||||
3. Toàn bộ hồ sơ, giấy tờ của người yêu cầu hoặc hồ sơ, giấy tờ, tài liệu khác trong đó có thông tin liên quan đến nội dung khai sinh, gồm: Giấy chứng minh nhân dân, Thẻ căn cước công dân hoặc Hộ chiếu; Sổ hộ khẩu, Sổ tạm trú, Giấy tờ chứng minh về nơi cư trú; Bằng tốt nghiệp, Giấy chứng nhận, Chứng chỉ, Học bạ, Hồ sơ học tập do cơ quan đào tạo, quản lý giáo dục có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận; Giấy tờ khác có thông tin về họ, chữ đệm, tên, ngày, tháng, năm sinh của cá nhân; Giấy tờ chứng minh quan hệ cha con, mẹ con. |
|
x |
|||||
4. Trường hợp người yêu cầu đăng ký khai sinh là cán bộ, công chức, viên chức, người đang công tác trong lực lượng vũ trang thì phải có văn bản xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị về việc những nội dung khai sinh của người đó gồm họ, chữ đệm, tên; giới tính; ngày, tháng, năm sinh; dân tộc; quốc tịch; quê quán; quan hệ cha - con; mẹ - con phù hợp với hồ sơ do cơ quan, đơn vị đang quản lý. |
x |
|
|||||
5. Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai sinh. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền. |
x |
|
|||||
Giấy tờ phải xuất trình |
1. Hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký khai sinh (giấy tờ tùy thân); |
x |
|
||||
2. Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để chứng minh thẩm quyền đăng ký khai sinh; |
x |
|
|||||
Lưu ý: Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm bản sao có chứng thực các giấy tờ phải xuất trình nêu trên. |
|
x |
|||||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||||
|
01 bộ |
||||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||||
|
- 4,5 ngày làm việc. - Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời gian giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). |
||||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND Phường |
||||||
5.6 |
Lệ phí |
||||||
|
Không |
||||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ. |
Công dân |
Giờ hành chính |
Như thành phần hồ sơ trong mục 5.2 |
|||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì chuyển B3. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1. - Trường hợp hồ sơ sau khi đã hướng dẫn mà không được bổ sung đầy đủ, hoàn thiện thì người tiếp nhận hồ sơ từ chối tiếp nhận hồ sơ và lập văn bản từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày
|
- Mẫu số 03 Mẫu số 04 - Mẫu số 05
- Mẫu số 06
|
|||
B3 |
Cán bộ hộ tịch thụ lý và giải quyết hồ sơ. - Trong trường hợp cần thiết, Công chức TP-HT báo cáo Chủ tịch UBND phường có văn bản đề nghị UBND cấp xã nơi cư trú trước đây của người yêu cầu đăng ký khai sinh để kiểm tra, xác minh về việc đăng ký khai sinh và việc lưu giữ sổ hộ tịch. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, UBND cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký khai sinh cư trú trước đây tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc người yêu cầu đã được đăng ký khai sinh hay chưa được đăng ký khai sinh; việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
03 ngày làm việc |
BM 06.03/VP Mẫu số 04
Công văn xác minh
Công văn trả lời
|
|||
B4 |
Báo cáo Chủ tịch UBND phường nếu thấy hồ sơ đăng ký khai sinh là đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật. |
Lãnh đạo UBND Phường |
1/2 ngày làm việc
|
|
|||
B5 |
- Ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai sinh. - Cùng người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ Đăng ký khai sinh. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
Công dân |
1/4 ngày làm việc |
ghi sổ ĐKKS |
|||
B6 |
Trình Chủ tịch UBND phường ký Giấy Đăng ký khai sinh |
Lãnh đạo UBND phường |
1/4 ngày làm việc |
Giấy đăng ký khai sinh |
|||
B7 |
Trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/4 ngày |
BM 06.03/VP Mẫu số 04 |
|||
B8 |
Trả kết quả cho công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/4 ngày |
Mẫu số 02 Mẫu số 03
|
|||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
||||||
|
1. Luật hộ tịch 2014. 2. Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch. 3. Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch. 4. Công văn số 1288/HTQTCT-HT ngày 15/9/2016 của Cục hộ tịch, quốc tịch, chứng thực - Bộ Tư Pháp về việc điều chỉnh một số biểu mẫu hộ tịch ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP. 5. Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương. 6. Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội. 7. Quyết định số 53/2016/QĐ - UBND ngày 28/12/2016 của UBND TP Hà Nội về việc ban hành các quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố Hà Nội theo quy định của Luật phí và lệ phí. 8. Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội. |
||||||
5. BIỂU MẪU
|
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Mẫu số 02 |
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả |
2. |
Mẫu số 03 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
3. |
Mẫu số 04 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
4. |
Mẫu số 05 |
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ |
5. |
Mẫu số 06 |
Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
6. |
BM 06.03/VP |
Phiếu giao nhận hồ sơ |
6. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu gồm các thành phần sau:
TT |
Hồ sơ lưu
|
1. |
Tờ khai đăng ký khai sinh (Theo mẫu) |
2. |
Văn bản cam đoan của người yêu cầu về việc chưa được đăng ký khai sinh. |
3. |
Toàn bộ hồ sơ, giấy tờ của người yêu cầu hoặc hồ sơ, giấy tờ, tài liệu khác trong đó có thông tin liên quan đến nội dung khai sinh, gồm: Giấy chứng minh nhân dân, Thẻ căn cước công dân hoặc Hộ chiếu; Sổ hộ khẩu, Sổ tạm trú, Giấy tờ chứng minh về nơi cư trú; Bằng tốt nghiệp, Giấy chứng nhận, Chứng chỉ, Học bạ, Hồ sơ học tập do cơ quan đào tạo, quản lý giáo dục có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận; Giấy tờ khác có thông tin về họ, chữ đệm, tên, ngày, tháng, năm sinh của cá nhân; Giấy tờ chứng minh quan hệ cha con, mẹ con. |
4. |
Văn bản xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị về việc những nội dung khai sinh của người đó gồm họ, chữ đệm, tên; giới tính; ngày, tháng, năm sinh; dân tộc; quốc tịch; quê quán; quan hệ cha - con; mẹ - con phù hợp với hồ sơ do cơ quan, đơn vị đang quản lý. |
5. |
Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai sinh. |
6. |
Văn bản xác minh việc đăng ký khai sinh và lưu giữ sổ hộ tịch. |
7. |
Văn bản trả lời về việc đăng ký khai sinh và lưu giữ sổ hộ tịch. |
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận Tư pháp, thời gian lưu không thời hạn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KHAI SINH
Kính gửi: (1)........................................................................
Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: ...................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (2)..............................................................................................................
Nơi cư trú: (3).......................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Quan hệ với người được khai sinh: ....................................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký khai sinh cho người dưới đây:
Họ, chữ đệm, tên:...................................................... .............................................
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................ghi bằng chữ:....................................
.............................................................................................................................................
Nơi sinh: (4).……………………………………………………………..……………………………………......
Giới tính:....................... Dân tộc: ........... ...........Quốc tịch: ………………………………
Quê quán: ...........................................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên cha: ……………………………………….…………………………….…………….....
Năm sinh: ...................... Dân tộc: ..........................Quốc tịch: …………………………………
Nơi cư trú: (3) .......................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên mẹ: …………………………………………………………………..….…………….....
Năm sinh: ...................... Dân tộc: .......... ...........Quốc tịch: ………………………………
Nơi cư trú: (3) .......................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tôi cam đoan nội dung đề nghị đăng ký khai sinh trên đây là đúng sự thật, được sự thỏa thuận nhất trí của các bên liên quan theo quy định pháp luật.
Tôi chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình.
Làm tại: ……………………., ngày ........... tháng ......... năm ..............
|
Người yêu cầu (Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)
.......................................... |
Chú thích:
(1) Ghi rõ tên cơ quan đề nghị thực hiện việc đăng ký khai sinh
(2) Ghi rõ thông tin về giấy tờ tùy thân của người đi đăng ký (ghi số, cơ quan cấp, ngày cấp hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế)
Ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2014.
(3) Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo địa chỉ đang sinh sống.
(4) Trường hợp sinh tại cơ sở y tế thì ghi rõ tên cơ sở y tế và địa danh hành chính
Ví dụ: - Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
- Trạm y tế xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Trường hợp sinh ra ngoài cơ sở y tế thì ghi địa danh của 03 cấp hành chính (xã, huyện, tỉnh), nơi sinh ra.
Ví dụ: xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
(5) Ghi rõ ngày, tháng, năm sinh của cha, mẹ.
Viết bình luận