Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.         MỤC ĐÍCH

2.         PHẠM VI

3.         TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.         ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.         NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.         BIỂU MẪU

7.         HỒ SƠ CẦN LƯU

 

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Nguyễn Tiến Lâm

Lê Trung Dũng

Nguyễn Khắc Huy

Chữ ký

 

 

 

 

 

 

 

 

Chức vụ

Công chức TP-HT

Phó Chủ tịch

Chủ tịch

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

Trang 6,8

Căn cứ pháp lý, lệ phí; Giảm thời gian giải quyết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục đăng ký khai sinh.

 

1.         PHẠM VI

- Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu đăng ký khai sinh.

- Cán bộ công chức thuộc UBND phường.

 

2.         TÀI LIỆU VIỆN DẪN

§        Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008

§        Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

 

3.         ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

§        UBND:       Ủy ban nhân dân

§        TTHC:       Thủ tục hành chính

 

 


4.         NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

* Điều kiện Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người dưới 14 tuổi:

1. Việc thay đổi họ, tên, chữ đệm được thực hiện khi họ, tên, chữ đệm đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh nhưng cá nhân có yêu cầu thay đổi khi có lý chính đáng theo quy định của Bộ luật dân sự.

Những lý do chính đáng theo quy định của Bộ luật Dân sự gồm:

+ Khi việc sử dụng họ, tên gây nhầm lẫn, ảnh hưởng tới tình cảm gia đình, đến danh dự, quyền , lợi ích hợp pháp của cá nhân.

+ Theo yêu cầu của cha nuôi, mẹ nuôi về việc thay đổi họ, tên cho con nuôi hoặc khi con nuôi không làm con nuôi và người này  hoặc cha đẻ, mẹ đẻ yêu cầu lấy lại tên , họ mà cha đẻ, mẹ đẻ đã đặt.

+ Theo yêu cầu của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc người con khi xác định cha, mẹ cho con.

+ Thay đổi họ cho con từ họ của cha sang họ của mẹ hoặc ngược lại.

+ Thay đổi họ, tên của người bị lưu lạc đã tìm ra nguồn gốc huyết thống của mình.

+ Thay đổi họ, tên của người được xác định lại giới tính.

+ Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật về hộ tịch.

2. Việc thay đổi họ, tên, chữ đệm của người từ đủ 09 tuổi trở lên thì phải có sự đồng ý của người đó.

3. Việc thay đổi họ, tên, chữ đệm của người chưa thành niên hoặc đã thành niên nhưng mất năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ.

* Điều kiện Cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi:

1. Việc cải chính hộ tịch được thực hiện đối với những nội dung đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh nhưng có sai sót trong khi đăng ký.

2. Việc cải chính hộ tịch của người chưa thành niên hoặc đã thành niên nhưng mất năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ.

3. Việc cải chính nội dung trong bản chính Giấy khai sinh, đặc biệt là cải chính ngày, tháng, năm sinh chỉ được giải quyết đối với những trường hợp có đủ cơ sở để xác định rằng khi đăng ký khai sinh có sự sai sót do ghi chép của cán Bộ Tư pháp hộ tịch hoặc do đương sự khai báo nhầm lẫn.

4. Không giải quyết đối với những yêu cầu cải chính nội dung trong bản chính Giấy khai sinh do đương sự cố tình sửa chữa sai sự thật đã đăng ký trước đây để hợp pháp hóa hồ sơ, giấy tờ cá nhân hiện tại.

* Điều kiện bổ sung hộ tịch:

1. Việc bổ sung  hộ tịch được thực hiện đối với những nội dung chưa được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh.

2. Việc bổ sung hộ tịch của người chưa thành niên hoặc đã thành niên nhưng mất năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Giấy tờ phải nộp

1. Tờ khai đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung, hộ tịch, xác định lại dân tộc theo mẫu

x

 

2. Giấy tờ làm căn cứ thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. (Tùy loại giấy tờ yêu cầu bản chính hoặc bản sao)

Ví dụ: Cải chính thông tin trong Giấy khai sinh và Sổ đăng ký khai sinh (yêu cầu Bản chính Giấy khai sinh), nhưng nếu mất bản chính thì cần nộp bản sao đã được chứng thực hoặc Trích lục khai sinh (bản sao).

x

x

3. Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch.

Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ của người ủy quyền.

 

x

 

Giấy tờ phải xuất trình

1. Hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký khai sinh;

x

 

2. Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch;

x

 

Lưu ý: Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm bản sao có chứng thực các giấy tờ phải xuất trình nêu trên.

 

x

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 b

5.4

Thời gian xử lý

 

- 2,5 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.

- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND phường.

5.6

Lệ phí

 

5.000đồng/1 việc

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ.

Công dân

Giờ hành chính

Như thành phần hồ sơ trong mục 5.2

 

 

 

 

B2

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì chuyển B3.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1.

- Trường hợp hồ sơ sau khi đã hướng dẫn mà không được bổ sung đầy đủ, hoàn thiện thì người tiếp nhận hồ sơ từ chối tiếp nhận hồ sơ và lập văn bản từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1/4 ngày

 

 

 

 

 

- Mẫu số 03

Mẫu số 04

- Mẫu số 05

 

 

 

 

- Mẫu số 06

 

 

 

 

 

B3

Cán bộ hộ tịch thụ lý và giải quyết hồ sơ

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

- Thay đổi, cải chính hộ tịch: 01 ngày làm việc

- Bổ sung hộ tịch: Trong ngày

 

BM 06.03/VP

Mẫu số 04

 

 

B4

- Báo cáo Chủ tịch UBND phường nếu thấy việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch là có cơ sở, phù hợp với quy định của pháp luật dân sự và pháp luật có liên quan.

- Trình ký Trích lục thay đổi hộ tịch/ Trích lục cải chính hộ tịch/ Trích lục bổ sung hộ tịch

 

 

Lãnh đạo UBND Phường

 

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

- Thay đổi, cải chính hộ tịch: 1/2 ngày làm việc.

- Bổ sung hộ tịch: trong ngày

Trích lục thay đổi hộ tịch/ Trích lục cải chính hộ tịch/ Trích lục bổ sung hộ tịch

B5

- Ghi nội dung thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.

- Cùng người yêu cầu ký tên vào Sổ.

- Trường hợp thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch liên quan đến Giấy khai sinh, Giấy chứng nhận kết hôn thì công chức tư pháp - hộ tịch ghi nội dung thay đổi, cải chính hộ tịch vào giấy khai sinh, Giấy chứng nhận kết hôn; bổ sung hộ tịch vào mục tương ứng và đóng dấu vào nội dung bổ sung.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

 

Công dân

1/4 ngày

Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

B6

Trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1/4 ngày

BM 06.03/VP

Mẫu số 04

B7

Trả kết quả cho công dân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1/4 ngày

Mẫu số 02

Mẫu số 03

 

5.8

Cơ sở pháp lý

 

1.         Bộ luật dân sự;

2.         Luật hộ tịch 2014;

3.         Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

4.         Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

5.         Công văn số 1288/HTQTCT-HT ngày 15/9/2016 của Cục hộ tịch, quốc tịch, chứng thực - Bộ Tư Pháp về việc điều chỉnh một số biểu mẫu hộ tịch ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP;

6.         Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương;

7.         Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội.

8.                   Quyết định số 53/2016/QĐ - UBND ngày 28/12/2016 của UBND TP Hà Nội về việc ban hành các quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố Hà Nội theo quy định của Luật phí và lệ phí.

 

5.         BIỂU MẪU

 

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.      

Mẫu số 02

Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả

2.      

Mẫu số 03

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

3.      

Mẫu số 04

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

4.      

Mẫu số 05

Thông báo về việc bổ sung hồ sơ

5.      

Mẫu số 06

Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết

6.      

BM 06.03/VP

Phiếu giao nhận hồ sơ

 

6.         HỒ SƠ  LƯU

 Hồ sơ lưu gồm các thành phần sau:

TT

Hồ sơ lưu

 

1.      

Tờ khai đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung, hộ tịch, xác định lại dân tộc theo mẫu

2.      

Giấy tờ làm căn cứ thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch.

3.      

 Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch.

Hồ sơ được lưu tại Bộ phận Tư pháp, thời gian lưu không thời hạn

 


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ VIỆC THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH,
BỔ SUNG HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC

 

Kính gửi: (1) ......................................................................

 

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: ......................................................................

Nơi cư trú: (2)........................................................................................................

Giấy tờ tùy thân: (3)...............................................................................................

Quan hệ với người đề nghị được thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch:

Đề nghị cơ quan đăng ký việc (4) ............. ................................................................................

cho người có tên dưới đây

Họ, chữ đệm, tên: ....................................................................  Giới tính:.....................

Ngày, tháng, năm sinh:...........................................................................................................................

Dân tộc:............................................................................Quốc tịch:...............................................................

Giấy tờ tùy thân: (3)...............................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

Nơi cư trú: (2) .......................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

Đã đăng ký (5)  ................................................... ngày......... tháng ......... năm ................ tại số: .......... Quyển số:............................... của ............................................................................................................................

Nội dung: (6)........................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Lý do:..................................................................................................................          

............................................................................................................................

Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.

 Làm tại: ........................ , ngày ...  tháng ...  năm .......

                                                                                                                      Người yêu cầu

                                                                                                      (Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)                                                                                                                                                     

 

 

 

Ý kiến của người được thay đổi họ, tên (nếu người đó từ đủ 9 tuổi trở lên); xác định lại dân tộc (nếu người đó từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi)

.............................................................................................

.............................................................................................

....................................................................................

....................................................................................

 

 

                                            ..................................

            

 

Ý kiến của cha và mẹ  (nếu thay đổi họ, chữ đệm, tên cho người dưới 18 tuổi)

............................................................................................

............................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

  

 

 

                                                    ..................................              ..................................

            

 

 

 

 

 

 

 

Chú thích:

(1) Ghi rõ tên cơ quan đề nghị đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.

(2) Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo nơi đang sinh sống.

(3) Ghi rõ thông tin về giấy tờ tùy thân (số, cơ quan cấp, ngày cấp hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế)

        Ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2004.

(4) Ghi rõ nội dung loại việc đề nghị đăng ký

        Ví dụ: thay đổi họ, tên / cải chính phần khai về chữ đệm, năm sinh của người mẹ
                   / xác định lại dân tộc / bổ sung phần khai về quốc tịch

(5) Ghi rõ loại việc, giấy tờ hộ tịch đã đăng ký trước đây có liên quan.

       Ví dụ:   Đã đăng ký khai sinh ngày 05 tháng 01 năm 2015 tại số 10, quyển số 01/2015 của UBND xã Hà Hồi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội.

                   Đã đăng ký kết hôn ngày 15 tháng 10 năm 2015 tại số 155, quyển số 02/2015 của UBND quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

                   Đã đăng ký khai tử ngày 16 tháng 10 năm 2015 tại số 55, quyển số 01/2015 của UBND phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, thành phố Hà Nội.

(6) Ghi rõ nội dung thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc.

        Ví dụ: Được thay đổi họ, tên từ Nguyễn Văn Nam thành Vũ Văn Lanh

                   Được cải chính phần khai về chữ đệm, năm sinh của người mẹ từ: Lê Thị Lan, sinh năm 1977, thành: Lê Thúy Lan, sinh năm 1979

                   Được xác định lại dân tộc từ: dân tộc Kinh, thành: dân tộc Tày

                   Được bổ sung thông tin về quốc tịch thành: quốc tịch Việt Nam

 

 

Nguồn: 

Văn phòng UBND phường

Viết bình luận

Xem thêm tin tức