MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Đặng Thị Mai Hương |
Lê Trung Dũng |
Nguyễn Khắc Huy |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức TP-HT |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
Mục 5. Nội dung quy trình |
Sửa đổi theo Quyết định 5102/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục đăng ký giám hộ.
1. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu đăng ký giám hộ.
- Cán bộ công chức thuộc UBND phường.
2. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
§ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
§ Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
3. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
§ UBND: Ủy ban nhân dân
§ TTHC: Thủ tục hành chính
4. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||||
|
1. Đối với cá nhân làm người giám hộ: - Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; - Có tư cách đạo đức tốt; không phải là người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc người bị kết án nhưng chưa được xóa án tích về một trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh sự, nhân phẩm, tài sản của người khác; - Có điều kiện cần thiết bảo đảm thực hiện việc giám hộ. 2. Đối với người được giám hộ - Người chưa đủ 15 tuổi không còn cha, mẹ; hoặc không xác định được cha, mẹ; hoặc cha, mẹ đều mất năng lực hành vi dân sự; hoặc cha, mẹ đều bị hạn chế năng lực hành vi dân sự - Người mất năng lực hành vi dân sự phải có người giám hộ. 3. Khi đăng ký giám hộ, người cử giám hộ và người được cử làm giám hộ phải có mặt. 4. Một người có thể giám hộ cho nhiều người nhưng một người chỉ có thể được một người giám hộ. |
||||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
Giấy tờ phải nộp |
1. Tờ khai đăng ký giám hộ theo mẫu. |
x |
|
||||
2. Văn bản cử người giám hộ theo quy định của Bộ luật dân sự đối với trường hợp đăng ký giám hộ cử. |
x |
|
|||||
3. Danh mục tài sản (trường hợp người được giám hộ có tài sản riêng). |
x |
|
|||||
4. Giấy tờ chứng minh điều kiện giám hộ đương nhiên theo quy định của Bộ luật dân sự đối với trường hợp đăng ký giám hộ đương nhiên. Trường hợp nhiều người cùng đủ điều kiện làm giám hộ đương nhiên thì nộp thêm văn bản thỏa thuận về việc cử một người làm giám hộ đương nhiên |
x |
|
|||||
5. Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký giám hộ. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền |
x |
|
|||||
Giấy tờ phải xuất trình |
1. Hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký giám hộ; |
x |
|
||||
2. Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền đăng ký giám hộ; |
x |
|
|||||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||||
|
01 bộ |
||||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||||
|
2,5 ngày làm việc. |
||||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND phường. |
||||||
5.6 |
Lệ phí |
||||||
|
Không |
||||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ. |
Công dân |
Giờ hành chính |
Như thành phần hồ sơ trong mục 5.2 |
|||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì chuyển B3. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1. - Trường hợp hồ sơ sau khi đã hướng dẫn mà không được bổ sung đầy đủ, hoàn thiện thì người tiếp nhận hồ sơ từ chối tiếp nhận hồ sơ và lập văn bản từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày
|
- Mẫu số 03 Mẫu số 04 - Mẫu số 05
- Mẫu số 06
|
|||
B3 |
Cán bộ hộ tịch thụ lý và giải quyết hồ sơ |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
1/2 ngày
|
BM 06.03/VP Mẫu số 04
|
|||
B4 |
Báo cáo Chủ tịch UBND phường |
Lãnh đạo UBND Phường |
1/2 ngày làm việc |
|
|||
B5 |
Ghi nội dung giám hộ vào Sổ đăng ký giám hộ và cùng người đi đăng ký giám hộ ký tên vào Sổ đăng ký giám hộ. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
Công dân |
1/4 ngày |
Sổ đăng ký giám hộ |
|||
B6 |
Trình Chủ tịch UBND phường ký Trích lục đăng ký giám hộ. |
Lãnh đạo UBND phường |
1/4ngày |
Trích lục đăng ký giám hộ |
|||
B7 |
Trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/4 ngày |
BM 06.03/VP Mẫu số 04 |
|||
B8 |
Trả kết quả cho công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/4 ngày |
Mẫu số 02 Mẫu số 03
|
|||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
||||||
|
1. Bộ luật Dân sự; 2. Luật hộ tịch năm 2014; 3. Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; 4. Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; 5. Công văn số 1288/HTQTCT-HT ngày 15/9/2016 của Cục hộ tịch, quốc tịch, chứng thực - Bộ Tư Pháp về việc điều chỉnh một số biểu mẫu hộ tịch ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP; 6. Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương; 7. Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội. 8. Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành các quy đinh thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố Hà Nội theo quy định của Luật phí và lệ phí. |
||||||
5. BIỂU MẪU
|
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Mẫu số 02 |
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả |
2. |
Mẫu số 03 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
3. |
Mẫu số 04 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
4. |
Mẫu số 05 |
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ |
5. |
Mẫu số 06 |
Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
6. |
BM 06.03/VP |
Phiếu giao nhận hồ sơ |
6. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu gồm các thành phần sau:
TT |
Hồ sơ lưu
|
1. |
Tờ khai đăng ký giám hộ theo mẫu. |
2. |
Danh mục tài sản (trường hợp người được giám hộ có tài sản riêng). |
3. |
Văn bản cử người giám hộ theo quy đinh của Bộ luật dân sự đối với trường hợp đăng ký giám hộ cử. |
4. |
Giấy tờ chứng minh điều kiện giám hộ đương nhiên theo quy định của Bộ luật dân sự đối với trường hợp đăng ký giám hộ đương nhiên. |
5. |
Văn bản thỏa thuận về việc cử người giám hộ đương nhiên (nếu có nhiều người cùng đủ điều kiện làm giám hộ đương nhiên) |
6. |
Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký giám hộ. |
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận Tư pháp, thời gian lưu không thời hạn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
![]() |
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ
Kính gửi: (1)...........................................................................
Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: ................................................................................Giới tính ............................................................................................................................
Nơi cư trú: (2) .......................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) ..............................................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký việc giám hộ giữa những người có tên dưới đây:
Người giám hộ:
Họ, chữ đệm, tên: .................................................................................................... Giới tính
Ngày, tháng, năm sinh: .........................................................................................
Dân tộc:......................................................................Quốc tịch: .........................
Nơi cư trú: (2)........................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3)..............................................................................................................................................
Người được giám hộ:
Họ, chữ đệm, tên: .................................................................................................... Giới tính
Ngày, tháng, năm sinh: .........................................................................................
Dân tộc: ........................................................................Quốc tịch: ......................
Nơi cư trú: (2) .......................................................................................................
Giấy khai sinh/Giấy tờ tùy thân: ............................................................................
Lý do đăng ký giám hộ: .....................................................................................
Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.
Làm tại: ...................... , ngày ... tháng ... năm .......
|
Người yêu cầu (Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)
............................................. |
Chú thích:
(1) Ghi rõ tên cơ quan đăng ký giám hộ.
(2) Ghi theo nơi đăng ký thường trú, nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo nơi đang sinh sống.
(3) Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân như: hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2014).
Viết bình luận