MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Tạ Thị Thu Hương |
Lê Trung Dũng |
Nguyễn Khắc Huy |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Cán bộ Địa chính - môi trường |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Giảm thời gian giải quyết TTHC |
Mục 5.4 và mục 5.7 |
Giảm thời gian giải quyết từ 7 ngày xuống 5 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, xử lý thủ tục hành chính liên quan đến việc tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
2. PHẠM VI
Áp dụng cho hoạt động tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường tại UBND phường
Cán bộ, công chức thuộc UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- ĐCXD: Bộ phận địa chính xây dựng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Một (01) văn bản xin ý kiến tham vấn theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT |
x |
|
|||
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo mẫu tại Phụ lục 1 và 2 kèm theo Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ TNMT |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của chủ cơ sở, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thực hiện dự án và các tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án có văn bản trả lời theo mẫu quy định tại phụ lục 4 kèm theo thông tư số 27/2015/TT-BTNMT - Trong trường hợp cần thiết trước khi có văn bản trả lời Ủy ban nhân dân cấp xã yêu cầu chủ dự án phối hợp tổ chức cuộc hợp với những người đại diện cho UBMTTQ cấp xã, các tổ chức chính trị - XH, tổ chức XH-nghề nghiệp, Tổ dân phố, thôn, bản được UBND cấp xã triệu tập, ý kiến của các đại biểu tham dự cuộc họp phải được thể hiện đầy đủ, trung thực trong biên bản họp hội đồng; Chủ cơ sở có trách nhiệm đáp ứng theo yêu cầu |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
¼ ngày |
Theo mục 5.2
|
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến cán bộ chuyên môn thẩm định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận |
|||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân (nêu rõ lý do) để công dân biết bổ sung và hiệu chỉnh phù hợp. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ môi trường |
02 ngày |
|
||
B4 |
Trong trường hợp cần thiết Ủy ban nhân dân cấp phường triệu tập đại diện của tổ chức, cộng đồng dân cư bị ảnh hưởng trực tiếp bởi dự án, thông tin cho chủ dự án biết về thời gian, địa điểm, thành phần tham gia buổi đối thoại, cùng chủ dự án chủ trì tổ chức buổi đối thoại |
Cán bộ môi trường Tổ chức/công dân |
01 ngày |
Biên bản đối thoại |
||
B5 |
Lập và ký xác nhận hồ sơ, văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND phường ký duyệt |
Cán bộ môi trường |
01 ngày |
Văn bản trả lời |
||
B6 |
Xem xét và ký văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
|||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
¾ ngày |
Sổ theo dõi TN&TKQ |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ Quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường. - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ TNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy biên nhận |
2. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (các thành phần hồ sơ cần lưu trữ theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2. |
Kết quả thực hiện thủ tục |
3. |
Giấy biên nhận |
4. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (bản cứng hoặc file mềm) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Viết bình luận