MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Đặng Thị Vân Anh |
Lê Trung Dũng |
Nguyễn Khắc Huy |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Trạm trưởng Trạm y tế |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Giảm thời gian giải quyết TTHC |
Mục 5.4 và mục 5.8 |
Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 13 ngày xuống còn 12 ngày |
02 |
01/7/2016 |
Thay đổi căn cứ pháp lý |
Mục 5.8 |
Thay đổi căn cứ pháp lý |
03 |
12/6/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận hồ sơ, xử lý thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho hoạt động Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trên địa bàn phường.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
§ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
§ Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
§ UBND: Ủy ban nhân dân
§ TTHC: Thủ tục hành chính
§ BNNPTNT: Bộ Nông nghiệp phát triển nông thôn
§ BNN-QLCL: Bộ nông nghiệp – Quản lý chất lượng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
Đối với tổ chức: |
||||||
1. |
Đơn đề nghị xác nhận kiến thức ATTP |
01 |
|
|||
2. |
Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
01 |
|
|||
3. |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ chức) |
01 |
|
|||
Đối với cá nhân: |
||||||
1. |
Đơn đề nghị xác nhận kiến thức ATTP |
|
01 |
|||
2. |
Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân |
|
01 |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ: |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND Phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí: Không có
|
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Cá nhân/tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
1/2 ngày |
Theo mục 5.2 |
||
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả BM-01 |
||||
Chuyển hồ sơ tới bộ phận chuyên môn (cán bộ thú y) xử lý theo quy định. |
BM-02 |
|||||
B2 |
Lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm và gửi thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ thú y phường |
09 ngày |
|
||
B3 |
Kiểm tra kiến thức về ATTP bằng bộ câu hỏi đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm theo lĩnh vực quản lý. Giấy xác nhận kiến thức về ATTP được cấp cho những người trả lời đúng 80% số câu hỏi trở lên ở mỗi phần câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành. |
Đoàn kiểm tra |
1 ngày |
|
||
B4 |
Lập dự thảo Giấy xác nhận, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt. |
Cán bộ thú y phường |
1/2 ngày |
Giấy xác nhận |
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo UBND phường |
1/2 ngày |
Giấy xác nhận |
||
B6 |
Tiếp nhân kết quả và trả cho tổ chức/công dân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện BM-03 |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định 15/2018/NĐ- CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; - Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08/4/2014 của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về phân công, phân cấp nhiệm vụ quản lý vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Thành phố Hà Nội. |
|||||
6.BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM-01) |
2. |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (BM-02) |
3. |
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả (BM-03) |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu gồm các thành phần sau:
TT |
Hồ sơ lưu
|
1. |
Đơn đề nghị xác nhận kiến thức ATTP. |
2. |
Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
3. |
Bản sao hợp pháp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có), hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề kinh doanh thực phẩm hoặc quyết định thành lập. |
4. |
Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định. |
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận Văn phòng - Thống kê thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Viết bình luận