MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Đỗ thị Minh Nguyệt |
Lê Trung Dũng |
Nguyễn Khắc Huy |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
CC Văn hóa - Xã hội |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Thay đổi thời gian giải quyết TTHC |
Mục 5.4 và mục 5.7 |
Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 1 ngày xuống còn ½ ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, xử lý thủ tục xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với vợ (chồng) liệt sỹ tái giá đảm bảo thẩm tra đúng các yêu cầu, các điều kiện theo đúng quy định
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với vợ (chồng) liệt sỹ tái giá tại UBND phường
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị |
x |
|
|||
|
Văn bản của gia đình hoặc họ tộc liệt sỹ đã khẳng định đã nuôi con liệt sỹ đến tuổi trưởng thành hoặc chăm sóc bố mẹ khi liệt sỹ còn sống |
x |
|
|||
|
Bản sao hồ sơ liệt sỹ |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
1/2 ngày đối với hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
1/4 ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) cho công dân biết để bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ LĐTB-XH |
|
|||
B4 |
Lập dự thảo Văn bản xác nhận, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường xem xét |
Cán bộ LĐTB-XH |
|
|||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét kết quả. Nếu hợp lệ trình lãnh đạo UBND quận phê duyệt |
Lãnh đạo UBND phường |
¼ ngày |
Văn bản xác nhận |
||
B6 |
Lãnh đạo UBND quận phê duyệt kết quả cho công dân |
Lãnh đạo UBND quận |
||||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân Lưu hồ sơ và theo dõi |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
Sổ theo dõi TN&TKQ |
|||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013của Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội hướng dẫn về hồ sơ, lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ phải nộp theo mục 5.2 |
2. |
Văn bản xác nhận |
3. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (bản cứng hoặc file mềm) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Viết bình luận