Quyết định ban hành áp dụng tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia theo TCVN ISO 9001:2015

DANH MỤC

TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015

 

STT

Tên tài liệu

Mã hiệu

Ghi chú

I. Thủ tục, hướng dẫn theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng

 

1.  

Chính sách chất lượng

CSCL

 

 

2.  

Mục tiêu chất lượng

MTCL

 

 

3.  

Bản mô tả mô hình Hệ thống quản lý chất lượng

BMT

 

 

4.  

Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu và hồ sơ)

QT-01

 

 

5.  

Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội

QT-02

 

 

6.  

Quy trình đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng

QT-03

 

 

7.  

Quy trình kiểm soát và xử lý công việc không phù hợp

QT-04

 

8.  

Quy trình thực hiện hành động khắc phục

QT-05

 

 

9.  

Quy trình họp xem xét của lãnh đạo về hệ thống quản lý chất lượng

QT-06

 

 

II. Các quy trình giải quyết TTHC

 

1. Lĩnh vực Tôn giáo

 

10.                           

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

QT-01/NV

 

 

11.                          

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

QT-02/NV

 

 

12.                          

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT-03/NV

 

 

13.                          

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

QT-04/NV

 

 

14.                          

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

QT-05/NV

 

 

15.                          

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT-06/NV

 

 

16.                          

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

QT-07/NV

 

 

17.                          

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

QT-08/NV

 

 

18.                          

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT-09/NV

 

 

19.                          

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

QT-10/NV

 

 

2. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng

 

20.                          

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng

QT-01/TĐKT

 

 

21.                          

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thánh tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

QT-02/TĐKT

 

 

22.                          

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

QT-03/TĐKT

 

 

23.                          

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

QT-04/TĐKT

 

 

24.                          

Tặng danh hiệu lao động tiên tiến

QT-05/TĐKT

 

 

3. Lĩnh vực Giáo dục

 

25.                          

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

QT- 01/GD

 

 

26.                          

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

QT- 02/GD

 

 

27.                          

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

QT- 03/GD

 

 

28.                          

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

QT- 04/GD

 

 

29.                          

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

QT-05/GD

 

 

4. Lĩnh vực Thanh tra

 

4.1. Xử lý đơn thư

 

30.                          

Xử lý đơn

QT-01/XLD

 

 

4.2. Giải quyết khiếu nại

 

31.                          

Giải quyết khiếu nại lần đầu

QT-01/KN

 

4.3. Giải quyết tố cáo

32.                          

Giải quyết tố cáo

QT-01/TC

 

 

4.4. Tiếp công dân

 

33.                          

Tiếp công dân

QT-01/TCD

 

 

4.5. Phòng chống tham nhũng

 

34.                          

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

QT-01/PCTN

 

 

35.                          

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

QT-02/PCTN

 

 

36.                          

Thủ tục thực hiện viện giải trình

QT-03/PCTN

 

 

 

 

5. Y tế

 

37.                          

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

 

QT-01/YT

 

 

38.                          

Cấp giấy chứng sinh đối với trường họp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

 

QT-02/YT

 

6. Lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội

 

6.1. Người có công

 

39.                          

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

QT-01/NCC

 

 

40.                          

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

QT-02/NCC

 

 

41.                          

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội Đồng Bộ Trưởng hoặc Bằng khen của Bộ Trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính Phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

QT-03/NCC

 

 

42.                          

Cấp Bằng Tổ quốc ghi công (Đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 23, Pháp lệnh ưu đãi  người có công đang sống tại gia đình)

 

QT-04/NCC

 

43.                          

Cấp Bằng Tổ quốc ghi công đối với người hi sinh nhưng chưa được cấp Bằng Tổ quốc ghi công mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước

 

QT-05/NCC

 

 

44.                          

Cấp đổi Bằng Tổ quốc ghi công

 

QT-06/NCC

 

 

45.                          

Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

 

QT-07/NCC

 

 

46.                          

Cấp Bằng Tổ quốc ghi công đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh

 

QT-08/NCC

 

 

47.                          

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động TBXH quản lý

 

QT-09/NCC

 

 

48.                          

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ

 

QT-10/NCC

 

 

49.                          

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

 

QT-11/NCC

 

 

50.                          

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời ký kháng chiến hiện không công tác trong quan đội, công an

 

QT-12/NCC

 

 

51.                          

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

 

QT-13/NCC

 

 

52.                          

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Thành phố quản lý

 

QT-14/NCC

 

 

53.                          

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động TBXH quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ

 

QT-15/NCC

 

 

54.                          

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

 

QT-16/NCC

 

 

55.                          

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

QT-17/NCC

 

 

56.                          

Công nhận và giaỉ quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

QT-18/NCC

 

 

57.                          

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

 

QT-19/NCC

 

 

58.                          

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

 

QT-20/NCC

 

 

59.                          

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

 

QT-21/NCC

 

 

60.                          

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (trường hợp HS người có công không do quân đội, công an quản lý)

 

QT-22/NCC

 

 

61.                          

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (Trợ cấp một lần/trợ cấp mai táng/ trợ cấp tuất hàng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hàng tháng)

 

QT-23/NCC

 

 

62.                          

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ

 

QT-24/NCC

 

 

63.                          

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

 

QT-25/NCC

 

 

64.                          

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

 

QT-26/NCC

 

 

65.                          

Thăm viếng mộ liệt sĩ

 

QT-27/NCC

 

 

66.                          

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

 

QT-28/NCC

 

 

6.2. Bảo trợ xã hội - Giảm nghèo

 

67.                          

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào sơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

QT-01/BTXH-GN

 

 

68.                          

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

QT-02/BTXH-GN

 

 

69.                          

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

QT-03/BTXH-GN

 

 

70.                          

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

QT-04/BTXH-GN

 

 

71.                          

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

 

QT-05/BTXH-GN

 

 

72.                          

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

 

QT-06/BTXH-GN

 

 

73.                          

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

 

QT-07/BTXH-GN

 

 

74.                          

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

 

QT-08/BTXH-GN

 

 

75.                          

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

 

QT-09/BTXH-GN

 

 

76.                          

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

 

QT-10/BTXH-GN

 

 

77.                          

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

 

QT-12/BTXH-GN

 

 

78.                          

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

 

QT-13/BTXH-GN

 

 

79.                          

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

 

QT-14/BTXH-GN

 

 

80.                          

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

 

QT-15/BTXH-GN

 

 

 

6.3. Lao động, tiền lương và quan hệ lao động

 

81.                          

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

QT-01/LĐTL

 

 

6.4. Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

 

82.                          

Áp dụng các biện phap can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

QT-01/BVCSTE

 

 

83.                          

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

QT-02/BVCSTE

 

 

84.                          

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

QT-03/BVCSTE

 

 

85.                          

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

QT-04/BVCSTE

 

 

86.                          

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

QT-05/BVCSTE

 

 

87.                          

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

QT-06/BVCSTE

 

 

6.5. Phòng chống tệ nạn xã hội – Việc làm

 

88.                          

Đăng ký cai nghiện ma tuý tự nguyện

QT-01/TNXH

 

 

89.                          

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

QT-02/TNXH

 

 

90.                          

Hỗ trợ học phí học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng; hỗ trợ đi làm việc ở ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất

 

 

QT-03/TNXH

 

 

 

91.                          

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

 

QT-04/TNXH

 

 

 

 

 

7. LĨNH VỰC TƯ PHÁP – Hộ tịch

 

7.1. Hộ tịch

 

92.                          

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

QT-01/HT

 

 

93.                          

Đăng ký khai sinh

QT-02/HT

 

 

94.                          

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

QT-03/HT

 

 

95.                          

Đăng ký khai sinh lưu động

QT-04/HT

 

 

96.                          

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

QT-05/HT

 

 

97.                          

Đăng ký lại khai sinh

QT-06/HT

 

 

98.                          

Đăng ký kết hôn

QT-07/HT

 

 

99.                          

Đăng ký kết hôn lưu động

QT-08/HT

 

 

100.                      

Đăng ký lại kết hôn

QT-09/HT

 

 

101.                      

Đăng ký khai tử

QT-10/HT

 

 

102.                      

Đăng ký khai tử lưu động

QT-11/HT

 

 

103.                      

Đăng ký lại khai tử

QT-12/HT

 

 

104.                      

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

QT-13/HT

 

 

105.                      

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

QT-14/HT

 

 

106.                      

Đăng ký giám hộ

QT-15/HT

 

 

107.                      

Đăng ký chấm dứt giám hộ

QT-16/HT

 

 

108.                      

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

QT-17/HT

 

 

7.2. Chứng thực

 

109.                      

Cấp bản sao từ sổ gốc

QT-01/CT

 

 

110.                      

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

QT-02/CT

 

 

111.                      

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ)

QT-03/CT

 

 

112.                      

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

QT-04/CT

 

 

113.                      

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

QT-05/CT

 

 

114.                      

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

QT-06/CT

 

 

115.                      

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

QT-07/CT

 

 

116.                      

Chứng thực di chúc

QT-08/CT

 

 

117.                      

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

QT-09/CT

 

 

118.                      

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT-10/CT

 

 

119.                      

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT-11/CT

 

 

7.3. Nuôi con nuôi

 

120.                      

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

QT-01/CN

 

 

121.                      

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

QT-02/CN

 

 

7.4. Bồi thường nhà nước

 

122.                      

Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

QT-01/BTNN

 

 

7.5. Phổ biến giáo dục pháp luật

 

123.                      

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

QT-01/GDPL

 

 

124.                      

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

QT-02/GDPL

 

 

7.6.  Hòa giải ở cơ sở

 

125.                      

Công nhận hòa giải viên

QT-01/HGV

 

 

126.                      

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

QT-02/HGV

 

 

127.                      

Thôi làm hòa giải viên

QT-03/HGV

 

 

128.                      

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

QT-04/HGV

 

 

7.7. Thủ tục liên thông

 

129.                      

Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi

QT-01/LT

 

 

130.                      

Đăng ký khai tử - xóa đăng kí thường trú - giải quyết mai táng phí, tử tuất

QT-02/LT

 

 

131.                      

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

QT-03/LT

 

 

8. Lĩnh vực Văn hóa thông tin

 

132.                      

Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

QT-01/VH

 

 

133.                      

Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

QT-02/VH

 

 

134.                      

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

QT-03/VH

 

 

135.                      

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

QT-04/VH

 

 

136.                      

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

QT-05/VH

 

 

137.                      

Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã

QT-06/VH

 

 

138.                      

Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc

QT-07/VH

 

 

 

9. Lĩnh vực Địa chính - đô thị - môi trường

 

9.1. Môi trường

 

139.                      

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

QT-01/TM

 

 

140.                      

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

QT-02/TM

 

 

9.2. Tài nguyên nước

 

141.                      

Đăng ký khai thác nước dưới đất

QT-01/TNN

 

 

142.                      

Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do UBND cấp huyện tổ chức lấy ý kiến đối với các dự án đầu tư có/không có chuyển nước từ nguồn nước nội địa

QT-02/TNN

 

 

9.3. Địa chính xây dựng

 

143.                      

Hòa giải tranh chấp đất đai

QT-01/ĐCXD

 

 

144.                      

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai

QT-02/ĐCXD

 

 

145.                      

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông

QT-03/ĐCXD

 

 

146.                      

Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở

QT-04/ĐCXD

 

 

9.4. Đường thủy nội địa

 

147.                      

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

QT-01/ĐTNĐ

 

 

148.                      

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

QT-02/ĐTNĐ

 

 

149.                      

Đăng ký lại pưhơng tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

QT-03/ĐTNĐ

 

 

150.                      

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

QT-04/ĐTNĐ

 

 

151.                      

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

QT-05/ĐTNĐ

 

 

152.                      

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

QT-06/ĐTNĐ

 

 

153.                      

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

QT-07/ĐTNĐ

 

 

154.                      

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

QT-08/ĐTNĐ

 

 

155.                      

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

QT-09/ĐTNĐ

 

 

10. Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT, PCTT

 

156.                      

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

QT-01/NN

 

 

157.                      

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

QT-02/NN

 

 

158.                      

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

QT-03/NN

 

 

159.                      

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

QT-01/PCTT

 

 

160.                      

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

QT-02/PCTT

 

 

11. Lĩnh vực Công thương

 

161.                      

Cấp phép bán lẻ rượu

QT-01/CT

 

 

162.                      

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu

QT-02/CT

 

 

163.                      

Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu

QT-03/CT

 

 

164.                      

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩn thuốc lá

QT-04/CT

 

 

165.                      

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩn thuốc lá

QT-05/CT

 

 

166.                      

Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QT-06/CT

 

 

167.                      

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

QT-07/CT

 

 

168.                      

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

QT-08/CT

 

 

169.                      

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

QT-09/CT

 

 

170.                      

Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên

QT-10/CT

 

 

 

 

 

Thực hiện: 

Bộ phận Văn hoá- Thông tin

Nguồn: 

Bộ phận Văn phòng UBND phường

Viết bình luận

Xem thêm tin tức