MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU.
8.
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Đỗ Thị Minh Nguyệt |
Lê Trung Dũng |
Nguyễn Khắc Huy |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
CC Văn hóa - Xã hội |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Thay đổi thời gian giải quyết TTHC |
Mục 5.4 và 5.7 |
Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 12 ngày xuống còn 11,5 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Tiếp nhận, quy trình và phương pháp xử lý thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp 01 lần; bảo hiểm y tế theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho công dân giải quyết chế độ trợ cấp 01 lần; bảo hiểm y tế theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||
|
Không |
||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
- Bản khai cá nhân của đối tượng (Mẫu số 1B) hoặc của thân nhân (mẫu số 1C). Bản khai của thân nhân phải ghi rõ ý kiến ủy quyền và chữ ký của các thân nhân chủ yếu khác. - Giấy chứng tử (đối với đối tượng đã từ trần) - Một hoặc một số Giấy tờ gốc hoặc được coi như giấy tờ gốc hoặc các giấy tờ liên quan như: * Giấy tờ gốc hoặc được coi như giấy tờ gốc, gồm: + Quyết định phục viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc hoặc hết nhiệm vụ hoặc chuyển sang công nhân viên chức quốc phòng rồi thôi việc, quyết định của cơ quan có thẩm quyền cử đi lao động hợp tác quốc tế; + Phiếu lập sổ trợ cấp phục viên, xuất ngũ, chuyển ngành; + Quyết định cấp giấy chứng nhận thương binh và trợ cấp thương tật hoặc bản trích lục hồ sơ thương tật; + Lý lịch quân nhân, lý lịch cán bộ công chức, viên chức, lý lịch cán bộ hoặc bản trích yếu 63 đối với sĩ quan, phiếu quân nhân; lý lịch đi lao động ở nước ngoài; lý lịch đảng viên; sổ bảo hiểm xã hội (nếu có); + Giấy xác nhận quá trình công tác của cơ quan, đơn vị cũ trước khi đối tượng phục viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc (mẫu 7, bản chính), do thủ trưởng cơ quan, đơn vị từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên trực tiếp quản lý đối tượng trước khi phục viên, xuất ngũ, thôi việc, thôi công tác hoặc cử đi lao động hợp tác quốc tế, chuyển ngành hoặc chuyển sang công nhân viên quốc phòng rồi thôi việc cấp, ký, đóng dấu, kèm theo bản photocopy hồ sơ của đối tượng hoặc danh sách đăng ký, quản lý đối tượng mà cơ quan, đơn vị đang lưu trữ để làm căn cứ xác nhận. Trường hợp cơ quan, đơn vị cũ đã sáp nhập hoặc giải thể thì do cơ quan, đơn vị mới được thành lập sau sáp nhập hoặc cấp trên trực tiếp của cơ quan, đơn vị đã giải thể xác nhận. * Giấy tờ liên quan, gồm: + Quyết định nhập ngũ, tuyển dụng; phong, thăng quân hàm, nâng lương; điều động công tác, bổ nhiệm chức vụ; giao nhiệm vụ; + Giấy chứng nhận tham gia Thanh niên xung phong; giấy đăng ký quân nhân dự bị; phiếu khám sức khỏe, chuyển thương, chuyển viện; + Huân, huy chương tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và các hình thức khen thưởng khác; + Hồ sơ hưởng chính sách người có công, hưởng bảo hiểm xã hội một lần; + Giấy chứng tử; giấy báo tử tử sĩ; + Các giấy tờ liên quan khác, nếu có. - 01 Biên bản xét duyệt của Hội đồng chính sách xã, phường, thị trấn (mẫu 2) - Công văn đề nghị (mẫu số 3A), (bản chính) kèm Danh sách đối tượng (mẫu 3C) |
01
01
01 |
01
|
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||
|
01 bộ |
||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||
|
11.5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||
5.6 |
Lệ phí |
||
|
Không |
5.7 |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định cho Tổ trưởng Tổ dân phố nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Tổ chức/cá nhân |
|
|
B2 |
Tổ trưởng Tổ dân phố nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ trưởng Tổ dân phố |
1/2 ngày |
|
B3 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận |
|
B4 |
Thụ lý hồ sơ |
BCH Quân sự phường |
|
|
B5 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ : - Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
BCH Quân sự phường |
10 ngày |
|
B6 |
Tổ chức xét duyệt hồ sơ, lập danh sách đối tượng báo cáo UBND cấp huyện (qua Phòng LĐ TB&XH) để thực hiện quy trình tiếp theo
|
Hội đồng chính sách 62 phường |
|
|
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Quyết định hành chính Sổ theo dõi |
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||
|
- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 9/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc - Thông tư Liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 5/1/2012 của Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động TB&XH - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 9/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc - Công văn số 169/NCC ngày 14/3/2012 của Cục Người có công - Bộ Lao động TB&XH hướng dẫn thực hiện Thông tư Liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 5/1/2012 của Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động TB&XH - Bộ Tài chính |
6.BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-90-01) |
2. |
Giấy biên nhận (BM-90-02) |
7.HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
- Bản khai cá nhân của đối tượng (Mẫu số 1B) hoặc của thân nhân (mẫu số 1C). Bản khai của thân nhân phải ghi rõ ý kiến ủy quyền và chữ ký của các thân nhân chủ yếu khác. - Giấy chứng tử (đối với đối tượng đã từ trần) - Một hoặc một số Giấy tờ gốc hoặc được coi như giấy tờ gốc hoặc các giấy tờ liên quan - 01 Biên bản xét duyệt của Hội đồng chính sách xã, phường, thị trấn (mẫu 2) - Công văn đề nghị (mẫu số 3A), (bản chính) kèm Danh sách đối tượng (mẫu 3C) |
2. |
Giấy biên nhận |
3. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Viết bình luận