NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn về kiểm soát thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ về việc Công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo, văn thư - lưu trữ; thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Văn bản đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung là người Việt Nam (Mẫu B7, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ). |
x |
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Cách 01: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC quả UBND phường. - Cách 02: Qua dịch vụ bưu chính công ích, nơi tiếp nhận đối với hồ sơ gửi qua bưu chính theo địa chỉ của UBND phường. - Cách 03: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn). Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND phường hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Nộp hồ sơ: TC/CN nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC/qua dịch vụ bưu chính công ích/trực tuyến qua dichvucong.hanoi.gov.vn. Trường hợp TC/CN nộp trực tiếp, Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC hướng dẫn công dân thao tác trên hệ thống máy tính của đơn vị (nếu có) hoặc chủ động thao tác trên hệ thống đối với hồ sơ nộp qua đường bưu chính. |
TC/CN |
Khi có nhu cầu |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống và thực hiện kiểm tra - Nếu các thông tin khai báo và file đính kèm trên hệ thống chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC thông báo và gửi hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02. - Nếu từ chối nhận hồ sơ, Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC gửi thông báo và nêu rõ lý do theo mẫu số 03. - Nếu các thông tin khai báo và file đính kèm trên hệ thống đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 01, lập phiếu kiểm soát theo mẫu số 05, cập nhật sổ theo dõi theo mẫu số 06 và tích chuyển hồ sơ trên hệ thống tới Lãnh đạo UBND. Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03 được Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lập trên hệ thống và gửi cho TC/CN qua địa chỉ thư điện tử mà TC/CN đã đăng ký. Phiếu kiểm soát theo mẫu 05 được lập và xác thực trên hệ thống có giá trị như các phiếu kiểm soát quá trình bản giấy có chữ ký của các đơn vị liên quan. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
½ ngày (Chuyển hồ sơ vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo nếu nhận hồ sơ sau 15h) |
Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05 Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
||
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ: Lãnh đạo UBND phường phân công Công chức thụ lý hồ sơ và tích chuyển trên hệ thống. |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức chuyên môn xem xét văn bản đăng ký theo quy định tại Điều 6 nghị định nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ. - Nếu hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung, Công chức chuyên môn tích chuyển kết quả trên phần mềm trong đó ghi rõ yêu cầu bổ sung hoặc lý do từ chối. - Nếu đảm bảo yêu cầu chuyển bước tiếp theo. |
Công chức chuyên môn |
09 ngày |
Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
||
B5 |
Báo cáo kết quả thẩm định: Công chức chuyên môn hoàn thiện Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung, tích chuyển trên hệ thống đồng thời in bản cứng trình lãnh đạo. Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn thì phải kèm theo phiếu xin lỗi mẫu số 04 |
Công chức chuyên môn |
02 ngày |
Mẫu số 04 Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
||
B6 |
Phê duyệt kết quả: Lãnh đạo UBND phường tiếp nhận kết quả trên hệ thống, xem xét, yêu cầu điều chỉnh (nếu cần), phê duyệt Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung và tích chuyển Công chức chuyên môn. |
Lãnh đạo UBND phường |
02 ngày |
|||
B7 |
Đóng dấu & sao lưu: Công chức chuyên môn tiếp nhận kết quả, chuyển văn thư lấy số, nhân bản và đóng dấu. Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
- Công chức chuyên môn - Văn thư |
½ ngày |
Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
||
B8 |
Trả kết quả: Quét kết quả lên hệ thống trả cho TC/CN. Thực hiện trả kết quả bản cứng cho TC/CN (Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, theo nhu cầu của TC/CN), thực hiện thu phí theo quy định (nếu có), in sổ theo dõi trên phần mềm và yêu cầu TC/CN ký sổ. Tích kết thúc trên phần mềm. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Theo giấy hẹn |
Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
2. |
Hệ thống biểu mẫu theo Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ: * Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung – Mẫu B7 |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
Trách nhiệm |
Thời gian |
1. |
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
Bộ phận chuyên môn |
Theo thời gian quy định của văn bản hiện hành |
2. |
Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Bộ phận chuyên môn, Văn thư |
|
3. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Mẫu B7
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
....(1)..., ngày … tháng …. năm….
Thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung là người Việt Nam
Kính gửi: …………………(2)…………………..
Tên nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung: ......................................................................
Tên tôn giáo:.............................................................................................................
Tên tổ chức tôn giáo (hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo):
................................................................................................................................
Người đại diện:
- Họ và tên:...............................................................................................................
- Tên gọi trong tôn giáo (nếu có):...............................................................................
- Số CMTND/CCCD:..................................................................................................
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung với các nội dung sau:
Lý do thay đổi:..........................................................................................................
Địa điểm nhóm đang sinh hoạt tôn giáo tập trung:......................................................
Dự kiến địa điểm mới:...............................................................................................
Dự kiến thời điểm thay đổi:.......................................................................................
Văn bản kèm theo gồm: Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo tập trung; văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký. Đối với việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác, người đại diện còn có trách nhiệm gửi kèm bản sao văn bản chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của UBND cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung lần đầu.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN |
(1) Địa danh nơi có địa điểm đang sinh hoạt tôn giáo tập trung.
(2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến đặt địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới.
Viết bình luận