Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Cấn Thị Hải Yến |
Lê Trung Dũng |
Nguyễn Khắc Huy |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức VH-XH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Giảm thời gian giải quyết TTHC |
Mục 5.4 và mục 5.7 |
Giảm thời gian giải quyết TTHC tự 15 ngày xuống còn 14,5 ngày |
|
|
Tên thủ tục và cơ sở pháp lý |
Mục 5.8 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
Cán bộ, công chức thuộc bộ phận Văn hóa thông tin, Văn phòng Ủy ban nhân dân phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ trình xin thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập cần thể hiện rõ: Tên nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, địa chỉ; Quy mô nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập; Điều kiện đội ngũ; Cơ sở vật chất; Tài chình- Tài sản; Thực hiện chương trình giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT; Cam kết thực hiện chế độ bảo hiểm cho người lao động; Cam kết VSATTP, phòng chống tai nạn thương tích; |
x |
|
|||
|
Bản sao văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của chủ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, của giáo viên (có công chứng); |
|
x |
|||
|
Giấy chứng nhận đất đai, tài sản hợp lệ |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
14,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC “Một cửa” của UBND phường. |
Tổ chức/cá nhân |
1 ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định (hoặc tổ chức thẩm định nếu hồ sơ thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: cán bộ, công chức Văn hóa- Xã hội tiến hành thẩm định: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ, công chức thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức Văn hóa- Xã hội |
2 ngày |
|
||
B 4 |
UBND phường phối hợp với Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Hà Đông kiểm tra thẩm định hồ sơ và thực tế, lập biên bản (Phòng GD&ĐT quận Hà Đông có ý kiến bằng văn bản) |
Công chức Văn hóa- Xã hội (phối hợp Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Hà Đông) |
9,5 ngày |
|
||
B5 |
Nếu hồ sơ hợp lệ: cán bộ, công chức Văn hóa- Xã hội, lập dự thảo Quyết định, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Công chức Văn hóa – Xã hội |
1 ngày |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức, công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
1/2 ngày |
Quyết định |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân Lưu hồ sơ theo dõi |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Sổ theo dõi kết qủa thực hiện TTHC |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Giáo dục; Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; - Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDDT ngày 24/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành hợp nhất các thông tư quy định Điều lệ trường MN ban hành theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDDT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non tư thục. - Công văn số 4625/SGD&ĐT-GDMN ngày 29/12/2017 của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội V/v hướng dẫn, bổ sung một số nội dung về quản lý cơ sở GDMN ngoài công lập trên địa bàn Thành phố. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
2. |
Giấy biên nhận |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
2. |
Giấy biên nhận |
3. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC (bản cứng hoặc file mềm quản lý) |
4. |
Kết quả thực hiện TTHC |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận Văn hóa thông tin và lưu trữ theo quy định hiện hành |
Viết bình luận