Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Đào Thanh Thúy |
Đặng Đình Công |
Nguyễn Khắc Huy |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Cán bộ Thú y |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Giảm thời gian giải quyết TTHC |
Mục 5.4 và mục 5.7 |
Giảm thời gian giải quyết từ 5 ngày xuống còn 4 ngày |
02 |
01/7/2016 |
Thay đổi căn cứ pháp lý |
Mục 5.8 |
Thay đổi căn cứ pháp lý |
03 |
15/02/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận hồ sơ, xử lý thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh nông, lâm, thủy sản trong trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận thuộc thẩm quyền theo đúng quy định.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh nông, lâm, thủy sản trong trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND : Ủy ban nhân dân
- TTHC : Thủ tục hành chính
- BNNPTNT: Bộ Nông nghiệp phát triển nông thôn
- BNN-QLCL: Bộ nông nghiệp – Quản lý chất lượng
- GCN: Giấy chứng nhận
- ATTP: An toàn thực phẩm
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|
|||||
|
Các cơ sở kinh doanh sản phẩm thực phẩm nông, lâm, thủy sản có đăng ký kinh doanh do UBND quận cấp trên địa bàn phường đã được cấp giấy chứng nhận ATTP nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm. |
|
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ: |
Bản chính |
Bản sao |
|
|||
1 |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT. |
01 |
|
|
|||
2 |
Giấy chứng nhận ATTP (đối với trường hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP). |
01 |
|
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ: |
|
|||||
|
01 bộ |
|
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý: - Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tiến hành kiểm tra hồ sơ, xem xét cấp hoặc không cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (trường hợp không cấp phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do). |
|
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường. |
|
|||||
5.6 |
Lệ phí Không có |
|
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
||
B1 |
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Cá nhân/ tổ chức |
01 ngày |
Theo mục 5.2 Phiếu nhận và hẹn trả hồ sơ hành chính |
|
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Như thành phần hồ sơ trong mục 5.2 |
|
|||
B3 |
Chuyển hồ sơ tới bộ phận chuyên môn (cán bộ Thú y) xử lý theo quy định. |
|
|
|
|||
B4 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ lưu tại phường nếu đủ điều kiện cấp lại thì chuyển sang B4. Nếu không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do. |
Cán bộ Thú y phường |
01 ngày |
Các biểu mẫu theo quy định hiện hành về quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản của Nhà nước |
|
||
B5 |
Lập dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP trong kinh doanh sản phẩm thực phẩm nông, lâm, thủy sản; trình lãnh đạo ký ban hành. |
Cán bộ Thú y phường |
1/2 ngày |
Giấy chứng nhận |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
Giấy chứng nhận |
|
||
B7 |
Trả kết quả cho công dân; vào sổ theo dõi |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày (Giờ hành chính) |
Sổ theo dõi BM-03 |
|
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|
|||||
|
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản. - Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. - Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phân công, phân cấp nhiệm vụ quản lý vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông, lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội. - QĐ số 5582/ QĐ- UBND ngày 06/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn Hà Nội. |
|
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM-01) |
2. |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (BM-02) |
3. |
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả (BM-03) |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2. |
Giấy chứng nhận |
3. |
Giấy nhận và hẹn trả hồ sơ hành chính |
Viết bình luận