MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Đặng Thị Mai Hương |
Lê Trung Dũng |
Nguyễn Khắc Huy |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức TP-HT |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
Ban hành lần đầu |
01 |
09/11/2015 |
|
|
Ban hành lần hai |
02 |
30/9/2016 |
|
Mục 5. Nội dung quy trình |
Sửa đổi theo Quyết định 5102/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội. |
|
|
|
|
Ban hành lần ba |
03 |
23/3/2018 |
|
5.4 |
Thời gian xử lý Theo quy định: 05 ngày làm việc Thời gian giảm: 01 ngày làm việc |
|
|
|
5.8 |
Cơ sở pháp lý: Bãi bỏ thông tư số 21/2013/TT-BTP ngày 18/12/2013 của Bộ tư pháp quy định trình tự, thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật; công nhận, cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật và một số biện pháp bảo đảm hoạt động của báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật. Thực hiện theo Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
|
Mục 5. Nội dung quy trình |
Sửa đổi theo Thông tư Số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện công nhận tuyên truyền viên pháp luật
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các cá nhân thực hiện việc công nhận tuyên truyền viên pháp luật
- Cán bộ công chức thuộc UBND phường.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
§ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
§ Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
§ UBND: Ủy ban nhân dân
§ TTHC: Thủ tục hành chính
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Điều kiên trở thành tuyên truyền viên pháp luật (Khoản 1 Điều 37 Luật phổ biến giáo dục pháp luật): - Người có uy tín, kiến thức am hiểu về pháp luật được xem xét để công nhận là tuyên truyền viên pháp luật ở xã, phường, thị trấn hoặc được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật ở cơ sở. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư pháp - hộ tịch. |
|
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: UBND phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí: Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công khai tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật để tự nguyện đăng ký tham gia tuyên truyền viên pháp luật |
- Công chức Tư pháp – hộ tịch - Trưởng ban công tác Mặt trận - Tổ trưởng tổ dân phố - Người đứng đầu các tổ chức Chính trị - xã hội
|
Tháng 9 hàng năm |
|
||
B2 |
Rà soát, lập danh sách những người có đủ Tiêu chuẩn theo quy định tại Khoản 1 Điều 37 Luật phổ biến, giáo dục pháp luật |
Công chức Tư pháp – hộ tịch |
1,5 ngày làm việc |
|
||
B3 |
Chuẩn bị hồ sơ và nộp hồ sơ Công nhận tuyên tuyền viên pháp luật |
Công chức Tư pháp – hộ tịch |
Giờ hành chính |
|
||
B4 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc
|
Mẫu số 03 Mẫu số 04 |
||
B5 |
Cán bộ hộ tịch thụ lý, xem xét, tổng hợp những người có đủ tiêu chuẩn làm tuyên truyền viên pháp luật. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
1/2 ngày làm việc
|
BM 06.03/VP Mẫu số 04
|
||
B6 |
Báo cáo và Trình Chủ tịch UBND phường xem xét, công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch Lãnh đạo UBND Phường |
01 ngày làm việc
|
Quyết định công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
||
B7 |
Trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
BM 06.03/VP Mẫu số 04 |
||
B8 |
Gửi kết quả cho Công chức Tư pháp – hộ tịch, Trưởng ban công tác mặt trận và Tuyên truyền viên pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Mẫu số 02 Mẫu số 03
|
||
B9 |
Công bố Công khai Quyết định công nhận tuyên truyền viên pháp luật trên Cổng thông tin điện tử và niêm yết tại Trụ sở UBND phường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Ngay khi có Quyết định công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
|||||
5.9 |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|||||
6. BIỂU MẪU
|
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Mẫu số 02 |
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả |
2. |
Mẫu số 03 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
3. |
Mẫu số 04 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
4. |
Mẫu số 05 |
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ |
5. |
Mẫu số 06 |
Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
6. |
BM 06.03/VP |
Phiếu giao nhận hồ sơ |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu gồm các thành phần sau:
TT |
Hồ sơ lưu
|
1. |
Danh sách trích ngang người được đề nghị công nhận Tuyên truyền viên pháp luật. |
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận Tư pháp, thời gian lưu không thời hạn |
Viết bình luận