MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Đặng Thị Mai Hương |
Lê Trung Dũng |
Nguyễn Khắc Huy |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức TP-HT |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
Trang 5 |
Giảm thời gian giải quyết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục đăng ký kết hôn lưu động.
1. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu đăng ký kết hôn lưu động.
- Cán bộ công chức thuộc UBND phường.
2. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
§ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
§ Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
3. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
§ UBND: Ủy ban nhân dân
§ TTHC: Thủ tục hành chính
4. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||||
|
- Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên; - Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định; - Không bị mất năng lực hành vi dân sự; - Việc kết hôn không thuộc một trong các trường hợp cấm kết hôn, gồm:. + Kết hôn giả tạo. + Tảo hôn, cưỡng ép kết hôn, lừa dối kết hôn, cản trở kết hôn. + Người đang có vợ, có chồng mà kết hôn hoặc chung sống như vợ chồng với người khác hoặc chưa có vợ, chưa có chồng mà kết hôn hoặc chung sống như vợ chồng với người đang có chồng, có vợ. + Kết hôn hoặc chung sống như vợ chồng giữa những người cùng dòng máu về trực hệ; giữa những người có họ trong phạm vi ba đời; giữa cha, mẹ nuôi với con nuôi; giữa người đã từng là cha, mẹ nuôi với con nuôi, cha chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, cha dượng với con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng. + Yêu sách của cải trong kết hôn. + Giữa những người có cùng giới tính. Khi đăng ký kết hôn, hai bên nam, nữ phải có mặt và nêu ý kiến tự nguyên kết hôn của mình với đại diện UBND cấp xã đồng thời ký vào Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn và Sổ đăng kết hôn. |
||||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
Giấy tờ phải nộp |
1. Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu. |
x |
|
||||
2. Bản chính giấy xác nhận tình trạng hôn nhân do UBND cấp xã có thẩm quyền cấp trong trường hợp người yêu cầu đăng ký kết hôn không đăng ký thường trú tại địa bàn xã làm thủ tục đăng ký kết hôn. |
x |
|
|||||
3. Trường hợp người yêu cầu đăng ký kết hôn đang công tác, học tập, lao động có thời hạn ở nước ngoài thì phải nộp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân do Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài cấp. |
x |
|
|||||
Giấy tờ phải xuất trình |
1. Hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký khai sinh; |
x |
|
||||
2. Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để chứng minh thẩm quyền đăng ký khai sinh; |
x |
|
|||||
3. Trích lục ghi chú ly hôn đối với trường hợp công dân Việt Nam đăng ký thường trú tại địa bàn xã làm thủ tục đăng ký kết hôn, đã được giải quyết việc ly hôn trước đó tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài |
x |
|
|||||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||||
|
01 bộ |
||||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||||
|
- 4,5 ngày làm việc. |
||||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||||
|
- Tại nhà riêng của các cá nhân có nhu cầu đăng ký kết hôn lưu động. - hoặc Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, đảm bảo thuận lợi cho người dân. |
||||||
5.6 |
Lệ phí |
||||||
|
Không |
||||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ. - Công chức TP-HT có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký kết hôn, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động. - Công chức TP-HT hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong tờ khai đăng ký kết hôn; kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký kết hôn. - Trường hợp, người yêu cầu không biết chữ, Công chức TP-HT trực tiếp ghi Tờ khai, sau đó đọc cho người yêu cầu nghe nội dung và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Tờ khai. |
- Công chức Tư pháp - hộ tịch
- Công dân |
Tại thời điểm thực hiện Đăng ký kết hôn lưu động 1 ngày |
Như thành phần hồ sơ trong mục 5.2 |
|||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
|
- Mẫu số 03 |
|||
B4 |
- Báo cáo Chủ tịch UBND phường nếu thấy hồ sơ đăng ký kết hôn là đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật. và ký 02 Giấy chứng nhận kết hôn cho người yêu cầu. |
Lãnh đạo UBND Phường |
01 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận kết hôn |
|||
B5 |
Đem Giấy chứng nhận kết hôn và Sổ đăng ký kết hôn đến Địa điểm đăng ký lưu động để trả kết quả cho công dân. - Ghi nội dung đăng ký kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn, cùng người yêu cầu ký Sổ theo quy định và Ký Giấy chứng nhận kết hôn. Trong Sổ đăng ký kết hôn ghi rõ “ Đăng ký lưu động”. Trao Giấy chứng nhận kết hôn cho các bên. - Người yêu cầu không biết chữ thì đọc nội dung giấy tờ hộ tịch cho người yêu cầu nghe và hướng dẫn người đó Điểm chỉ vào Sổ hộ tịch. |
- Công chức tư pháp - Hộ tịch - Công dân |
2,5 ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận kết hôn - Sổ đăng ký kết hôn - Mẫu số 03 |
|||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
||||||
|
1. Luật hộ tịch 2014; 2. Luật hôn nhân và gia đình năm 2014; 3. Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; 4. Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; 5. Công văn số 1288/HTQTCT-HT ngày 15/9/2016 của Cục hộ tịch, quốc tịch, chứng thực - Bộ Tư Pháp về việc điều chỉnh một số biểu mẫu hộ tịch ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP; 6. Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương; 7. Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội. 8. Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành các quy đinh thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố Hà Nội theo quy định của Luật phí và lệ phí. |
||||||
5. BIỂU MẪU
|
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Mẫu số 02 |
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả |
2. |
Mẫu số 03 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
3. |
Mẫu số 04 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
4. |
Mẫu số 05 |
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ |
5. |
Mẫu số 06 |
Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
6. |
BM 06.03/VP |
Phiếu giao nhận hồ sơ |
6. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu gồm các thành phần sau:
TT |
Hồ sơ lưu
|
1. |
Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu. |
2. |
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân do UBND cấp xã có thẩm quyền cấp trong trường hợp người yêu cầu đăng ký kết hôn không đăng ký thường trú tại địa bàn xã làm thủ tục đăng ký kết hôn. |
3. |
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân do Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài cấp (Trường hợp người yêu cầu đăng ký kết hôn đang công tác, học tập, lao động có thời hạn ở nước ngoài). |
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận Tư pháp, thời gian lưu không thời hạn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KẾT HÔN
Kính gửi(3):................................................................................................
Thông tin |
Bên nữ |
Bên nam |
Họ, chữ đệm, tên |
|
|
Ngày, tháng, năm sinh |
|
|
Dân tộc |
|
|
Quốc tịch |
|
|
Nơi cư trú (4) |
|
|
Giấy tờ tùy thân(5) |
|
|
Kết hôn lần thứ mấy |
|
|
Chúng tôi cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật, việc kết hôn của chúng tôi là tự nguyện, không vi phạm quy định của Luật hôn nhân và gia đình Việt Nam.
Chúng tôi chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.
Đề nghị Quý cơ quan đăng ký.
...........................………., ngày ..........…tháng ............ năm............…
|
Bên nữ (Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)
.................................... |
Bên nam (Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)
.................................... |
Chú thích:
(1), (2) Trường hợp làm thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài, thì phải dán ảnh của hai bên nam, nữ.
(3) Ghi rõ tên cơ quan đăng ký kết hôn.
(4) Ghi theo nơi đăng ký thường trú, nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo nơi đang sinh sống.
(5) Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân như: hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/1982).
Viết bình luận