Thủ tục Đăng ký nhận con nuôi

Đăng ký nhận con nuôi (đối với trẻ em tại gia đình/trẻ em bị bỏ rơi hoặc mồ côi chưa đưa vào cơ sở nuôi dưỡng)

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.         MỤC ĐÍCH

2.         PHẠM VI

3.         TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.         ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.         NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.         BIỂU MẪU

7.         HỒ SƠ CẦN LƯU

 

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Nguyễn Tiến Lâm

Lê Trung Dũng

Nguyễn Khắc Huy

Chữ ký

 

 

 

 

 

 

 

 

Chức vụ

Công chức TP-HT

Phó Chủ tịch

Chủ tịch

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

Ban hành lần đầu

 

 

 

Mục 5. Nội dung quy trình

Sửa đổi theo Quyết định 5102/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội.

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang 9

Căn cứ pháp lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


1.         MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự và cách thức thực hiện việc đăng ký nhận con nuôi (đối với trẻ am tại gia đình/trẻ em bị bỏ rơi hoặc mồ côi chưa đưa vào cơ sở giáo dưỡng)

2. PHẠM VI

- Áp dụng đối với các cá nhân thực hiện việc đăng ký nhận con nuôi (đối với trẻ am tại gia đình/trẻ em bị bỏ rơi hoặc mồ côi chưa đưa vào cơ sở giáo dưỡng)

- Cán bộ công chức thuộc UBND phường.

 

3TÀI LIỆU VIỆN DẪN

§        Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008

§        Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

 

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

§        UBND:       Ủy ban nhân dân

§        TTHC:       Thủ tục hành chính

 

 


2.         NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

I. Điều kiện đối với người nhận con nuôi (có đủ các điều kiện ):

1. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.

2. Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên.

3. Có điều kiện về sức khỏe, kinh tế, chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, giáo dục , nuôi dưỡng con nuôi.

4. Có tư cách đạo đức tốt.

Chú ý: Nếu người nhận nuôi là cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của chồng, vợ làm con nuôi; cô, cậu, chú, dì, bác ruột nhận cháu làm con nuôi thì không áp dụng quy định về độ tuổi và điều kiện sức khỏe, kinh tế, chỗ ở.

II. Những người không được nhận con nuôi:

1. Đang bị hạn chế một số quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên.

2. Đang chấp hành quyết định xử lý hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh.

3. Đang chấp hành hình phạt tù.

4. Chưa được xóa án tích về một trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự người khác, ngược đãi hoặc hành hạ ông, bà, cha, mẹ, vợ, chồng, con, cháu, người có công nuôi dưỡng mình; ép buộc, dụ dỗ hoặc chứa chấp người chưa thành niên vi phạm pháp luật, mua bán, đánh tráo,chiếm đoạt trẻ em.

III. Người  được nhận làm con nuôi gồm:

1. Trẻ em dưới 16 tuổi.

2. Trẻ em đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuồi được cha dượng, mẹ kế nhận làm con nuôi hoặc được cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận làm con nuôi.

IV. Các điều kiện khác:

1. Một người chỉ được làm con nuôi của một người độc thân hoặc cả hai người là vợ, chồng.

2. Việc đồng ý cho trẻ tại gia đình làm con nuôi phải bằng văn bản và có sự đồng ý của cả cha và mẹ; của cha hoặc mẹ (trường hợp người kia đã mất; mất tích; mất năng lực hành vi dân sự hoặc không xác định được); của người thân thích hoặc người giám hộ.

3. Việc nhận trẻ từ đủ 09 tuổi trở lên phải có sự đồng ý của trẻ đó.

4. Việc đồng ý phải được UBND cấp xã nơi nhận hồ sơ tư vấn đầy đủ trên cơ sở tự nguyện, trung thực, không bị ép buộc hoặc đe dọa hay mua chuộc; không vụ lợi; không kèm theo yêu cầu trả tiền hoặc lợi ích vật chất khác.

5. Việc thay đổi ý kiến về sự đồng ý cho trẻ em làm con nuôi chỉ được thực hiện trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến và phải bằng văn bản.

6. Cha, mẹ đẻ chỉ được đồng ý cho con làm con nuôi sau khi con đã được sinh ra ít nhất 15 ngày.

V. Điều kiện khi đăng ký việc nuôi con nuôi

1. Việc đăng ký nuôi con nuôi tiến hành tại trụ sở UBND cấp xã.

2. Khi đăng ký thì cha mẹ nuôi, cha mẹ đẻ, người giám hộ và người được nhận làm con nuôi phải có mặt.

VI. Điều kiện sau khi được đăng ký nhận nuôi con nuôi

Cha mẹ nuôi có trách nhiệm thông báo cho UBND cấp xã nơi thường trú về tình trang sức khỏe, thể chất, tinh thần, sự hòa nhập của con nuôi với cha mẹ nuôi, gia đình, cộng đồng sáu tháng một lần trong thời hạn 03 năm kể từ ngày giao nhận con nuôi.

 

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

I. Hồ sơ của người nhận con nuôi

 1. Đơn xin nhận con nuôi (TP/CN – 2014/CN.02).

2. Bản sao hộ chiếu, CMND hoặc giấy tờ có giá trị thay thế (bản photo kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực).

3. Phiếu lý lịch tư pháp (có giá trị sử dụng không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).

4. Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân (Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân hoặc bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn hoặc bản sao bản án/Quyết định ly hôn của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật hoặc bản sao Giấy chứng tử …).

5. Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp (có giá trị sử dụng không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).

6. Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế (có giá trị sử dụng không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ) do UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú.

Chú ý: Nếu người nhận con nuôi là cha dượng nhận con riêng của vợ; mẹ kế nhận con riêng của chồng hoặc cô, dì, chú, bác, cậu ruột nhận cháu làm con nuôi thì không cần có Văn bản xác nhận hoàn cảnh, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế.

Trường hợp người nhận con nuôi nộp hồ sơ tại nơi thường trú của người nhận con nuôi (theo thỏa thuận) thì Công chức tư pháp - hộ tịch có trách nhiệm xác minh hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế.

II. Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi: Do cha ,mẹ đẻ hoặc người giám hộ của người được nhận làm con nuôi lập

1.                     Giấy khai sinh.

2.                     Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp.

3.                     Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng, chụp không quá 06 tháng.

4.                      Một trong các giấy tờ sau (tùy trường hợp).

4.1.              Đối với trẻ bị bỏ rơi chưa đưa vào cơ sở nuôi dưỡng: Biên bản xác nhận trẻ bị bỏ rơi (do UBND cấp xã  hoặc Công an xã) nơi trẻ bị bỏ rơi lập.

4.2.              Đối với trẻ mồ côi chưa đưa vào cơ sở nuôi dưỡng:

-                         Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc Quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu đã chết (trường hợp cha mẹ đẻ của người được giới thiệu đã mất).

-                         Quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu  mất tích (trường hợp cha mẹ đẻ của người được giới thiệu đã mất tích).

-                         Quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu  mất năng lực hành vi dân sự (trường hợp cha mẹ đẻ của người được giới thiệu mất năng lực hành vi dân sự).

5.                     Văn bản thể hiện sự đồng ý việc nhận nuôi con nuôi.

-                         Văn bản đồng ý của cha và mẹ đẻ người được nhận làm con nuôi về  việc nhận nuôi con nuôi.

-                         Trường hợp cha đẻ hoặc mẹ đẻ của người được nhận làm con nuôi đã chết; mất tích; mất năng lực hành vi dân sự hoặc không xác định được thì phải có sự đồng ý của người còn lại.

-                         Trường hợp cả hai đều đã chết; mất tích; mất năng lực hành vi dân sự  hoặc không xác định được thì phải có sự đồng ý của người giám hộ.

Nếu trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên thì phải có sự đồng ý của trẻ trong văn bản.

 

X

 

 

 

 

X

 

 

X

 

 

 

X

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

X

 

X

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 b

5.4

Thời gian xử lý

 

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trong đó:

1.       Thời hạn kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người liên quan: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Chú ý: Trường hợp người nhận con nuôi nộp hồ sơ tại UBND cấp xã nơi người đó thường trú những không phải nơi người được nhận con nuôi thường trú thì việc lấy ý kiến do UBND cấp xã nơi người được nhận làm con nuôi thường trú trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị bằng văn bản của UBND cấp xã nơi nhận hồ sơ.

2.   Thời hạn tổ chức đăng ký nuôi con nuôi, trao Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, tổ chức giao nhận con nuôi và ghi vào sổ hộ tịch: 15 ngày kể từ ngày có ý kiến của những người được pháp luật quy định.

Chú ý: Trường hợp từ chối đăng ký thì phải trả lời bằng văn bản cho người nhận, cha mẹ đẻ hoặc người giám hộ và nêu rõ lý do từ chối trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có ý kiến của những người liên quan.

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – UBND Phường

5.6

Lệ phí

 

400.000 đồng/việc

Miễn lệ phí đối với trường hợp sau:

- Cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi.

- Nhận trẻ em khuyết tật, trẻ mắc bệnh hiểm nghèo.

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ.

Công dân

Giờ hành chính

Như thành phần hồ sơ trong mục 5.2

 

 

 

 

B2

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì chuyển B3.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1.

- Trường hợp hồ sơ sau khi đã hướng dẫn mà không được bổ sung đầy đủ, hoàn thiện thì người tiếp nhận hồ sơ từ chối tiếp nhận hồ sơ và lập văn bản từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong ngày

 

 

 

 

 

- Mẫu số 03

Mẫu số 04

- Mẫu số 05

 

 

 

 

- Mẫu số 06

 

 

 

B3

Cán bộ hộ tịch thụ lý và giải quyết hồ sơ

Công chức TP-HT

10 ngày

BM 06.03/VP

Mẫu số 04

 

B4

Trình lãnh đạo phường xem xét, duyệt

Lãnh đạo UBND Phường

 

 

 

 

13 ngày

 

Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi

B5

Tiếp nhận và vào sổ

Công chức TP-HT

Ghi Sổ đăng ký nuôi con nuôi

B6

Trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

BM 06.03/VP

Mẫu số 04

B7

Thực hiện việc giao nhận nuôi con nuôi tại trụ sở UBND phường

(Con nuôi và cha, mẹ nuôi cùng những người có liên quan phải có mặt)

- Lãnh đạo UBND phường

- Công chức TP-HT

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày làm việc

Mẫu số 02

Mẫu số 03

 

5.8

Cơ sở pháp lý

 

1. Luật hôn nhân và gia đình 2014.

2.  Luật Nuôi con nuôi năm 2010.

3. Nghị định số 19/2011/NĐ – CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi.

4. Thông tư số 12/2011/TT – BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.

5. Thông tư số 24/2014/ TT – BTP sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.

6. Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội.

7. Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài.

 

3.         BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.      

Mẫu số 02

Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả

2.      

Mẫu số 03

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

3.      

Mẫu số 04

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

4.      

Mẫu số 05

Thông báo về việc bổ sung hồ sơ

5.      

Mẫu số 06

Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết

6.      

BM 06.03/VP

Phiếu giao nhận hồ sơ

 

4.         HỒ SƠ  LƯU

 Hồ sơ lưu gồm các thành phần sau:

TT

Hồ sơ lưu

 

1.      

Đơn xin nhận con nuôi (TP/CN - 2014/CN.02).

2.      

Các giấy tờ có liên quan

Hồ sơ được lưu tại Bộ phận Tư pháp, thời gian lưu không thời hạn

 


Mẫu TP/CN-2014/CN.02

 

                                                                                                       

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Ảnh 4 x 6 cm

 

 

Ảnh 4 x 6cm

 

 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

ĐƠN XIN NHẬN CON NUÔI

(Dùng cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước)

 

                Kính gửi:[1] .............................................................................................................................

       ..............................................................................................................................................                          

 

Chúng tôi/tôi là:

                                                   

 

Ông

 Họ và tên

 

 

Ngày, tháng, năm sinh

 

 

Nơi sinh

 

 

Dân tộc

 

 

Quốc tịch

 

 

Nghề nghiệp

 

 

Nơi thường trú

 

 

Số Giấy CMND/Hộ chiếu

 

 

Nơi cấp

 

 

Ngày, tháng, năm cấp

 

 

Địa chỉ liên hệ

 

 

 

Điện thoại/fax/email

 

 

 

  Có nguyện vọng nhận trẻ em dưới đây làm con nuôi:

Họ và tên:……………………………............................................................  Giới tính: ………………………

Ngày, tháng, năm sinh: .........................................................................................................................................

Nơi sinh: ......................................................................................................................................................................

Dân tộc: ....................................................... Quốc tịch: .......................................................................................

Tình trạng sức khoẻ: ..............................................................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:............................................................................................... ...............

Nơi đang cư trú: 

* Gia đình:

 

Ông

Họ và tên

 

 

Ngày, tháng, năm sinh

 

 

Địa chỉ liên hệ

 

 

Điện thoại,/fax/ email

 

 

Quan hệ với trẻ em được nhận làm con nuôi

 

 

 

 * Cơ sở nuôi dưỡng[2]: .........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

 

 Lý do nhận con nuôi: ..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

………...………………………………………………………………….......................................................................

 Nếu được nhận trẻ em làm con nuôi, chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em như con đẻ của mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo quy định của pháp luật. Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày giao nhận con nuôi, định kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình trạng phát triển mọi mặt của con nuôi (có kèm theo ảnh) cho.......................................................................................................[3] nơi chúng tôi/tôi thường trú.

 

Đề  nghị[4] ...................................................................................................................... xem xét, giải quyết.

 

                                                       .................., ngày ................. tháng ........... năm.................

                                                      ÔNG                                           

                                            (Ký, ghi rõ họ tên)                                 (Ký, ghi rõ họ tên)

 


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

     Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

   ___________________

                                                                                                               

TỜ KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI

PHẦN TỰ KHAI CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI

              1. Ông:  

Họ và tên: .................................................................................................................. Ngày sinh: .......................................

Nơi sinh: ......................................................................................................................................................................................

Số Giấy CMND: ...................................... Nơi cấp: ..........................................Ngày cấp  .........................................

Nghề nghiệp: .............................................................................................................................................................................

Nơi thường trú: .........................................................................................................................................................................                                                   

Tình trạng hôn nhân[5]: ...........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................

2.  Bà:        

Họ và tên: .................................................................................................................. Ngày sinh: ........................................

Nơi sinh: .....................................................................................................................................................................................

Số Giấy CMND: ................................................ Nơi cấp: ................................ Ngày cấp  .........................................

Nghề nghiệp: .............................................................................................................................................................................

Nơi thường trú: .........................................................................................................................................................................                                                                                                       

Tình trạng hôn nhân[6]: ..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................

          3. Hoàn cảnh gia đình[7]: ...................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

4. Hoàn cảnh kinh tế:

- Nhà ở: ........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................

- Mức thu nhập: .......................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................

- Các tài sản khác:  .................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

                                                                                                                                              ..............., ngày........ tháng..........năm..............

                                      Ông                                           

                                        (Ký, ghi rõ họ tên)                                  (Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

Ý kiến của Tổ trưởng tổ dân phố/Trưởng thôn về người nhận con nuôi:

...........................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................                                                                                           

                                                                                                    

  ..............., ngày...........tháng............ năm.........

                                                                                      Tổ trưởng dân phố/Trưởng thôn

                                                                              (Ký, ghi rõ họ tên)

 

 Xác minh của công chức tư pháp - hộ tịch[8]:

...........................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

                                                                                         

 ..............., ngày...........tháng............ năm.........

         Người xác minh

            (Ký, ghi rõ họ tên)

                                                                            Xác nhận của UBND xã/phường/thị trấn

 

 

 

 

 

                                                                  ..............., ngày...........tháng............ năm.........

                                                             TM. UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN                        

                                                                                                 (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 



[1]  Trường hợp người nhận con nuôi thường trú trong nước, thì gửi UBND xã/ phường/thị trấn nơi có thẩm quyền đăng ký việc nuôi con nuôi. Trường hợp người nhận con nuôi và người được nhận làm con nuôi tạm trú ở nước ngoài, thì gửi Cơ quan đại diện Việt Nam, nơi có thẩm quyền đăng ký việc nuôi con nuôi.

[2] Ghi rõ tên và địa chỉ cơ sở nuôi dưỡng.

[3]  Ghi tên UBND xã/phường/thị trấn hoặc Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

[4] Như kính gửi.

 

[5] Khai rõ đây là lần kết hôn thứ mấy của người nhận con nuôi, tình trạng con cái. 

[6] Khai như chú thích 1.

[7] Khai rõ hiện nay người nhận con nuôi đang sống cùng với ai; thái độ của những người trong gia đình về việc nhận con nuôi.

[8] Ý kiến của cán bộ xác minh về các nội dung mà người nhận con nuôi tự khai ở trên. Đánh giá người nhận con nuôi đủ hay không đủ điều kiện để nhận con nuôi.

Nguồn: 

Văn phòng UBND phường

Viết bình luận

Xem thêm tin tức