MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Đỗ Thị Minh Nguyệt |
Lê Trung Dũng |
Nguyễn Khắc Huy |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
CC Văn hóa - Xã hội |
Phó chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Giảm thời gian giải quyết TTHC |
Mục 5.4 và mục 5.7 |
Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 25 ngày xuống còn 23 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định thời gian, nội dung, trách nhiệm xây dựng, kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng đang mang thai và/hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu: giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng đang mang thai và/hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi
Cán bộ, công chức thuộc UBND chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Đối tượng được hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng là người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
a/ Trường hợp người khuyết tật chưa được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng: - Tờ khai thông tin của người khuyết tật (theo mẫu); - Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật; - Bản sao Sổ hộ khẩu; - Bản sao giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân; - Giấy xác nhận đang mang thai của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ Y tế; - Bản sao Giấy khai sinh của con đang nuôi dưới 36 tháng tuổi; - Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội; - Văn bản của Chủ tịch UBND cấp phường đề nghị xem xét, giải quyết |
x |
x |
|||
|
b/ Trường hợp người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng: - Bản sao Quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng; - Giấy xác nhận đang mang thai của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ Y tế; - Bản sao Giấy khai sinh của con đang nuôi dưới 36 tháng tuổi; - Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội; - Văn bản của Chủ tịch UBND cấp phường đề nghị xem xét, giải quyết |
x |
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
23 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm 13 ngày tại cấp phường và 10 ngày lại cấp quận). |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Công chức thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh công chức thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức thụ lý hồ sơ |
01 ngày
|
|
||
B3 |
Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội phường, phường, thị trấn tổ chức họp, xét duyệt hồ sơ, niêm yết công khai kết luận tại trụ sở UBND cấp phường và thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng. |
Hội đồng xết duyệt trợ cấp
|
08 ngày |
|
||
B4 |
Tổng hợp kết quả thẩm tra, dự thảo kết quả thực hiện thủ tục hành chính trình xem xét và phê duyệt |
02 ngày |
|
|||
B5 |
Xem xét và ký xác nhận văn bản chuyển phòng LĐTB&XH quận/Thành phố giải quyết |
Lãnh đạo UBND |
Biên bản họp và hồ sơ của đối tượng gửi phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp quận |
|||
B6 |
Phòng Lao động thương binh và xã hội tiếp nhận hồ sơ giải quyết và chuyển về UBND phường |
Phòng LĐTB&XH |
10 ngày |
Quyết định hành chính |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận một cửa |
Bộ phận văn thư Công chức thụ lý hồ sơ |
01 ngày |
Sổ theo dõi TN&TKQ
|
||
B8 |
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi Lưu hồ sơ theo dõi |
Công chức bộ phận một cửa Bộ phận chuyên môn |
||||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Thông tư liên tịch số 24/2010/TTLT ngày 18/8/2010 của liên Bộ Lao động TB&XH, Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/02/2010 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/CP của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện; - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện; |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy biên nhận |
2. |
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
2. |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
3. |
Giấy biên nhận |
4. |
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả (bản cứng hoặc file mềm) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành |
Viết bình luận