Ký cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm cho các cơ sở kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ không có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Đặng Thị Vân Anh |
Lê Trung Dũng |
Nguyễn Khắc Huy |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Trạm trưởng y tế |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Giảm thời gian TTHC |
Mục 5.4 và mục 5.7 |
Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 5 ngày xuống còn 4,5 ngày |
|
01/7/2017 |
Thay đổi căn cứ Pháp lỹ |
Mục 5.8 |
Thay đổi cơ sở pháp lý: NĐ 15/2018/NĐ-CP thay thế NĐ 38/2012/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Đảm bảo an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ không có giấy chứng nhận đăng ký kinh.
Cán bộ, công chức thuộc UBND chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Cơ sở kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ không có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương gồm: - Cơ sở kinh doanh các loại: rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo, dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dụng gắn liền và chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phẩm; - Cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp là cơ sở kinh doanh nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của từ 02 (hai) Bộ trở lên (bao gồm cả siêu thị và các cơ sở kinh doanh trong chợ). |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Bản cam kết chấp hành các quy định đảm bảo an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm (02 bản - in trên bìa màu xanh dương) |
x |
|
|||
|
Bản sao có chứng thực, bản sao kèm bản chính để đối đối chiếu giấy xác nhận kiến thức về ATTP của chủ cơ sở, người trực tiếp kinh doanh của cơ sở kinh doanh do cơ quan thẩm quyền cấp còn hiệu lực. |
|
x |
|||
|
Bản sao có chứng thực giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh của cơ sở kinh doanh do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
4.5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1
|
Cơ sở kinh doanh thực phẩm gửi 01 bộ hồ sơ về bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND phường + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ, cán bộ tiếp nhận và trả kết quả UBND phường ghi phiếu tiếp nhận và hẹn trả giao cho cơ sở, chuyển hồ sơ đến cơ quan thụ ký giải quyết. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cán bộ tiếp nhận và trả kết quả UBND phường có tránh nhiệm hướng dẫn cơ sở hoàn thiện. + Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện: nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ, cán bộ tiếp nhận và trả kết quả UBND phương chuyển hồ sơ đến bộ phận thụ lý giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy biên nhận
|
||
B2 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ xem xét tính hợp pháp của hồ sơ + Nếu hồ sơ hợp lệ bộ phận thụ lý giải quyết, tiêp nhận hồ sơ trình lãnh đạo ký xác nhận bản cam kết chấp hành các quy định đảm bảo an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm của cơ sở. + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, bộ phận thụ lý giải quyết hồ sơ phải ra văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (thông báo phải ghi rõ lý do không hợp lệ và thời gian trong 7 ngày làm việc cơ sở phải hoàn thiện gửi cơ quan thụ lý để giải quyết xem xét ký cam kết) Hết thời gian yêu cầu, cơ sở không bổ sung theo thông báo, cơ quan thụ lý giải quyết hồ sơ ra thông báo từ chối ký xác nhận cam kết và trả hồ sơ cho cơ sở. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ (Cán bộ Trạm Y tế phường) |
02 ngày |
|
||
B4 |
Dự thảo văn bản, trình lãnh đạo cơ quan ký xác nhận vào bản cam kết |
Cán bộ thụ lý hồ sơ; Lãnh đạo UBND |
1,5 ngày |
Giấy cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm |
||
B5 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày |
Sổ theo dõi TN&TKQ
|
||
B6 |
Trả kết quả cho công dân, tổ chức và lưu hồ sơ theo dõi |
|||||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
-Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương về quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương; - Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương; - Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định phân công trách nhiệm quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Bản cam kết chấp hành các quy định đảm bảo an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm. |
2. |
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
2. |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
3. |
Giấy biên nhận |
4. |
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả (bản cứng hoặc file mềm) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành |
Viết bình luận