Tiếp nhận và xét duyệt hồ sơ (theo thẩm quyền) giải quyết chế độ chính sách đối với thân nhân tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đã từ trần
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Đỗ thị Minh Nguyệt |
Lê Trung Dũng |
Nguyễn Khắc Huy |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
CC Văn hóa - Xã hội |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Giảm thời gian giải quyết TTHC |
Mục 5.4 và mục 5.8 |
Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 30 ngày xuống còn 28 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ, giải quyết thủ tục cho tổ chức/công dân có yêu cầu xét duyệt hồ sơ (theo thẩm quyền) giải quyết chế độ chính sách đối với thân nhân tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đã từ trần đảm bảo thủ tục nhanh, chính xác đáp ứng yêu cầu theo quy định
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động tiếp nhận và xét duyệt hồ sơ (theo thẩm quyền) giải quyết chế độ chính sách đối với thân nhân tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đã từ trần tại UBND phường
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
Không Không |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
Bản khai cá nhân đối tượng |
x |
|
||
|
Một trong các giấy tờ gốc hoặc giấy tờ được coi là giấy tờ gốc có liên quan (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền theo từng bộ hồ sơ). Các giấy tờ phải chứng minh được thời gian nhập ngũ từ trước ngày 30/4/1975 và tổng thời gian công tác thực tế trong quân đội từ đủ 15 năm trở lên. - Các giấy tờ gốc, bao gồm: + Quyết định phục viên xuất ngũ, lý lịch quân nhân, bản trích yếu 63; + Sổ trợ cấp phục viên, xuất ngũ; phiếu trợ cấp phục viên, xuất ngũ + Lý lịch đảng viên (nếu có) + Giấy xác nhận của đơn vị cũ trước khi quân nhân phục viên, xuất ngũ (đối với trường hợp không có các giấy tờ trên ) kèm theo bản sao hồ sơ lưu trữ, quản lý của đơn vị làm căn cứ để xác nhận do thủ trưởng đơn vị cấp trung đoàn hoặc tương đương ký, đóng dấu. - Giấy tờ được coi như giấy tờ gốc, bao gồm: + Quyết định gọi nhập ngũ, bổ nhiệm chức vụ, đề bạt quân hàm; điều động công tác; + Giấy đăng ký quân nhân dự bị (phiếu đăng ký; phiếu cán bộ; bản khai phong, thăng quân hàm quân nhân dự bị…); + Huân, huy chương kháng chiến, giải phóng và các hình thức khen thưởng khác + Phiếu chuyển thương, chuyển viện; phiếu sức khỏe; |
x |
0x |
||
|
Bản sao có chứng thực CMND của thân nhân người hưởng chế độ |
|
|
||
|
Giấy chứng tử của người hưởng chế độ (bản sao) |
|
x |
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
03 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
28 ngày đối với hồ sơ hợp lệ |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
5.6 |
Lệ phí |
||||
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
01 ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định (hoặc thẩm định hồ sơ nếu thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ LĐTB-XH |
03 ngày |
|
|
B4 |
Họp Hội đồng xét duyệt tại trụ sở UBND phường Niêm yết công khai kết quả tại UBND phường |
Hội đồng xét duyệt |
16 ngày |
|
|
B5 |
Lập dự thảo Văn bản xác nhận, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường xem xét |
Cán bộ LĐTB-XH |
01 ngày |
|
|
B6 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét kết quả, ký xác nhấn văn bản chuyển cán bộ thụ lý tổng hợp trình UBND quận giải quyết |
Lãnh đạo UBND phường |
|
||
B7 |
Lãnh đạo UBND quận tổng hợp giải quyết và trả kết quả về UBND phường |
Lãnh đạo UBND quận |
06 ngày |
Văn bản xác nhận |
|
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức/công dân và lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận một cửa |
01 ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ - Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 27/11/2008 của Bộ Quốc phòng – Bộ Lao động TB&XH – Bộ Tài chính |
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ phải nộp theo mục 5.2 |
2. |
Văn bản xác nhận |
3. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Viết bình luận