MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Tạ Thị Thu Hương |
Lê Trung Dũng |
Nguyễn Khắc Huy |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
CC Địa chính - XD |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Giảm thời gian giải quyết TTHC |
Mục 5.4 và mục 5.7 |
Giảm thời gian giải quyết TTHC Từ 3 ngày xuống còn 2,5 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, xử lý thủ tục xác nhận hoạt động dịch vụ bản vệ thực vật trên địa bàn phường
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động xác nhận hoạt động dịch vụ bản vệ thực vật tại UBND phường
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
02 Đơn đề nghị xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật (mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT). |
|
|
|||
|
Bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc một trong các chuyên ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật, sinh học hoặc Giấy chứng nhận tập huấn về bảo vệ thực vật, sinh học hoặc Giấy chứng nhận tập huấn về bảo vệ thực vật (đối với dịch vụ thực hiện các biện pháp phòng, chống sinh vật gây hại thực vật). |
|
x |
|||
|
Bản sao chụp một trong những giấy tờ xác định địa chỉ giao dịch: - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhà ở gắn liền với đất - Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà - Hợp đồng thuê nhà hợp pháp còn hiệu lực tối thiểu là 01 năm - Sổ hộ khẩu (đối với cá nhân) |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
03 ngày làm việc |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự
|
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Nộp trực tiếp 01 bộ hồ sơ đề nghị xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật tại UBND xã, phường, thị trấn nơi đặt địa chỉ giao dịch. |
Tổ chức/cá nhân |
|
Theo mục 5.2
|
||
B2 |
UBND xã, phường, thị trấn kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
Giấy biên nhận |
||
B3 |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc từ khi nhận hồ sơ đầy đủ , hợp lệ, UBND xã, phường, thị trấn xác nhận đồng ý cho tổ chức, cá nhân hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật vào Đơn đề nghị xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật. - Trường hợp không xác nhận, UBND xã, phường, thị trấn phải thông báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Cán bộ ĐC-XD |
02 ngày |
|
||
B5 |
Trả kết quả |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|
|
|
||
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội; - Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chi tiết điều kiện hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật. |
|||||
|
|
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
2. |
Giấy biên nhận |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2. |
Văn bản xác nhận |
3. |
Giấy biên nhận |
4. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (bản cứng hoặc file mềm) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Viết bình luận