MỤC LỤC.
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Tạ Thị Thu Hương |
Lê Trung Dũng |
Nguyễn Khắc Huy |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức Địa chính – Xây dựng |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH.
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc xác nhận của UBND cấp xã/phường đối với việc Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích.
2. PHẠM VI.
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu xác nhận của UBND cấp xã/phường đối với việc Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích.
Cán bộ, công chức thuộc UBND chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Người đề nghị xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích cung cấp một trong các giấy tờ : Hộ chiếu; chứng minh nhân dân; thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Mẫu số 03 –Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích - Bản sao văn bản xác nhận đăng ký tiếp cận nguồn gen được Bộ tài nguyên môi trường xác nhận; - Hợp đồng dã ký giữa các bên liên quan; - Xuất trình bản chính một trong các giấy tờ là hộ chiếu, CMND, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị để chứng minh nhân thân của người đề nghị xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và lợi ích |
01 |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- Thời gian 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -UBND phường Phú La |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
1/2 ngày |
Giấy hẹn và trả kết quả |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho Công chức Địa chính – Xây dựng thẩm định hồ sơ. |
Công chức Địa chính – Xây dựng |
|
|||
B4 |
Công chức Địa chính – Xây dựng tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. |
Công chức Địa chính – Xây dựng |
1/2 ngày |
|
||
B5 |
Nếu hồ sơ hợp lệ, công chức Địa chính – Xây dựng lập dự thảo 01 văn bản trả lời theo mẫu quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT. |
Công chức Địa chính – Xây dựng |
1 ngày |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
1/2 ngày |
- 01 (một) Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích với Bên cung cấp, nộp hồ sơ tới Ủy ban nhân dân cấp xã để xem xét xác nhận hợp đồng theo Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND thành phố Hà Nội . |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Công chức bộ phận một cửa |
1/2 ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Căn cứ Nghị định thư Nagoya về tiếp cận nguồn gen và chia sẻ công bằng, hợp lý lợi ích phát sinh từ việc sử dụng nguồn gen trong khuôn khổ Công ước Đa dạng sinh học; - Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015; - Căn cứ Luật đa dạng sinh học năm 2008; - Căn cứ Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Căn cứ vào nhu cầu của (tên Bên cung cấp) và (tên Bên tiếp cận);
|
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy biên nhận |
2. |
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
3. |
Mẫu số 03 – Hợp đồng tiếp cận nguồn Gen và chia sẻ lợi ích. |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2. |
Kết quả thự hiện thủ tục hành chính |
3. |
Giấy biên nhận |
4. |
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
5. |
Các biểu mẫu khác (nếu có) theo quy định |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành |
Viết bình luận